Bai 1:
Tiếng Trung Cảm Xúc
CAMXUBOOKS
NÓI NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
A: 你好!
B: 你好!
A: 你叫什么名字?
B: 我叫阮美, 美丽的美。你呢?
A: 我姓李, 叫李建成。我是中国人。你呢?
B: 我是越南人。
A: 你的手机号是多少?
B: 我的手机号是0912345678。
A: Nĩ hão!
B: Nĩ hão!
A: Nī jiào shénme míngzi?
A: Chào bạn!
B: Chào bạn!
A: Bạn tên gì?
B: Mình tên là Nguyễn Mỹ, Mỹ trong Mỹ Lệ (xinh đẹp). Còn bạn?
B: Wǒ jiào Ruǎn Měi, Měili de Měi. Nǐ ne?
A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jiànchéng. Wǒ shì Zhōngguó rén. A: Mình họ Lý, tên là Lý Kiến Thành. Mình là người Trung Quốc,
Nǐ ne?
còn bạn thì sao?
B: Wǒ shì Yuènán rén.
B: Mình là người Việt Nam.
A: Nǐ de shǒujī hào shì duōshao?
A: Số di động của bạn là bao nhiêu?
B: Wǒ de shǒujī hào shì 0912345678.
B: Số di động của mình là 0912345678.
1
Lin
LÀM QUEN TỪ VỰNG
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 你 | nǐ | đại. | bạn | nhĩ |
2 | 好 | hǎo | tt. | tốt, đẹp, khỏe | hảo |
3 | 叫 | jiào | dt. | gọi | khiếu |
4 | 什么 | shénme | đại. | cái gì | thập ma |
5 | 名字 | míngzi | dt. | tên gọi | danh tự |
6 | 我 | wǒ | đại. | tôi | ngã |
7 | 的 | de | trợ. | của (sở hữu) | đích |
8 | 呢 | ne | trợ. | nhỉ?, còn…?, đâu…? | ni |
9 | 姓 | xìng | dt. | họ (tên) | tính |
10 | 是 | shì | dt. | là | thị |
11 | 中国 | Zhōngguó | dt. | Trung Quốc | Trung Quốc |
12 | 人 | rén | dt. | người | nhân |
13 | 越南 | Yuènán | dt. | Việt Nam | Việt Nam |
14 | 手机 | shǒujī | dt. | di động | thủ cơ |
15 | 号 | hào | dt. | số | hiệu |
16 | 多少 | duōshao | đại. | bao nhiêu | đa thiếu |
你叫什么名字?
Bài 1
Từ vựng
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|
年轻 | niánqīng | tính từ | trẻ trung | niên thanh |
难看 | nánkàn | tính từ | xấu, khó coi | nan khán |
漂亮 | piàoliang | tính từ | xinh đẹp | đẹp |
低 | dī | tính từ | thấp, lùn (dành cho người) | đê |
高 | gāo | tính từ | cao (dành cho vật) | cao |
胖 | pàng | tính từ | béo, mập | phúc |
失望 | shīwàng | danh từ | thất vọng | thất vọng |
欲望 | yùwàng | danh từ | dục vọng | dục vọng |
希望 | xīwàng | danh từ, động từ | hy vọng | hy vọng |
愿望 | yuànwàng | danh từ | nguyện vọng | nguyện vọng |
绝望 | juéwàng | danh từ | tuyệt vọng | tuyệt vọng |
展望 | zhǎnwàng | động từ | triển vọng | triển vọng |
渴望 | kěwàng | động từ | khao khát | khát vọng |
期望 | qīwàng | động từ | kỳ vọng | kỳ vọng |
望 | wàng | danh từ | hy vọng, mong đợi | vọng |
手机 | shǒujī | danh từ | điện thoại di động | thủ cơ |
号 | hào | danh từ | số | hiệu |
多少 | duōshao | đại từ | bao nhiêu | đa thiếu |
Ngữ pháp
NP 1.1 Đại từ nghi vấn 什么
- Dùng để hỏi về cái gì, gì:
- Ví dụ:
- 你叫什么名字? /nǐ jiào shénme míngzi?/ (Cậu tên gì?)
- “手机”是什么? /shǒujī shì shénme?/ (“手机” là cái gì?)
- Ví dụ:
NP 1.2 Trợ từ kết cấu 的
- Cấu trúc: A的B = B (của) A
- Ví dụ:
- 你的手机号是多少? /nǐ de shǒujī hào shì duōshao?/ (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?)
- 我的手机是越南的手机。/wǒ de shǒujī shì Yuènán de shǒujī./ (Điện thoại của tôi là điện thoại Việt Nam.)
- Ví dụ:
NP 1.3 Trợ từ nghi vấn 呢
- Dùng để dò hỏi thông tin đã được đề cập hoặc trong câu hỏi tỉnh lược:
- Cấu trúc: A…, B呢? = A…, còn B thì sao?
- Ví dụ:
- 我叫阮美,美丽的美。你呢? /wǒ jiào Ruǎn Měi, Měilì de Měi. Nǐ ne?/ (Tớ là Nguyễn Mỹ, Mỹ trong Mỹ lệ. Còn bạn thì sao?)
NP 1.4 Câu có từ 是
- Dạng khẳng định: Chủ ngữ + 是 + Danh từ.
- Ví dụ: 我是阮美。/wǒ shì Ruǎn Měi/ (Tớ là Nguyễn Mỹ.)
- Dạng phủ định: Chủ ngữ + 不是 (búshì) + Danh từ.
- Ví dụ: 我不是阮美。/wǒ búshì Ruǎn Měi/ (Tớ không phải Nguyễn Mỹ.)
- Dạng nghi vấn: Chủ ngữ + 是 + Danh từ + 吗 (ma)?
- Ví dụ: 我是越南人吗? /wǒ shì Yuènán rén ma?/ (Tôi là người Việt Nam phải không?)
NP 1.5 Đại từ nghi vấn 多少
- Dùng để hỏi số lượng trên 10:
- Ví dụ:
- 你的手机号是多少?/nǐ de shǒujī hào shì duōshao?/ (Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?)
- 多少(个)手机?/duōshao (ge) shǒujī?/ (Bao nhiêu cái điện thoại?)
- Ví dụ:
NP 1.6 Cách biểu đạt số đếm
- 0-10: 零 (líng), 一 (yī), 二 (èr), 三 (sān), 四 (sì), 五 (wǔ), 六 (liù), 七 (qī), 八 (bā), 九 (jiǔ), 十 (shí)
- 11-19: 十一 (shíyī), 十二 (shíèr), 十三 (shísān)…, 十九 (shíjiǔ)
- Số chẵn chục: 二十 (èrshí), 三十 (sānshí), 四十 (sìshí)…, 九十 (jiǔshí)
- Số không chẵn lớn hơn 10: 四十五 (sìshíwǔ), 八十六 (bāshíliù), 九十九 (jiǔshíjiǔ)
- Các đơn vị khác: 百 (bǎi) (trăm), 千 (qiān) (nghìn), 万 (wàn) (vạn)
- Lưu ý: Khi diễn đạt số điện thoại, số 1 được đọc là “yāo”.
Quốc gia
Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
美国 | Měiguó | Nước Mỹ |
德国 | Déguó | Nước Đức |
日本 | Rìběn | Nhật Bản |
韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
法国 | Fàguó | Nước Pháp |
英国 | Yīngguó | Nước Anh |
意大利 | Yìdàlì | Italia |
加拿大 | Jiānádà | Canada |
Từ vựng liên quan đến con người
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|
人力 | rénlì | danh từ | nhân lực | nhân lực |
伟人 | wěirén | danh từ | vĩ nhân | vĩ nhân |
人缘 | rényuán | danh từ | nhân duyên | nhân duyên |
人物 | rénwù | danh từ | nhân vật | nhân vật |
人民 | rénmín | danh từ | nhân dân | nhân dân |
人才 | réncái | danh từ | nhân tài | nhân tài |
小人 | xiǎo rén | danh từ | tiểu nhân | tiểu nhân |
商人 | shāngrén | danh từ | thương nhân | thương nhân |
人 | rén | danh từ | người | nhân |
情人 | qíngrén | danh từ | tình nhân | tình nhân |
美人 | měirén | danh từ | mỹ nhân | mỹ nhân |
Bai 2
A:建成,你是学生吗?
B:不,我不是学生,我工作了”,我是职员。
A:是吗?你多大了?
B:我24岁。
A:你家都有什么人?
:我家有爸爸,妈妈和我。我爸爸54岁,
我妈妈50岁。
A:你爸爸妈妈做什么工作?
B:我爸爸妈妈都是北京大学的老师。
A:认识你很高兴!
A: Jiànchéng, nĩ shì xuésheng ma?
A : Kiến Thành, bạn vẫn đang đi học phải không?
B: Bù, wõ búshì xuésheng, wõ gōngzuò
le, wõ shì zhíyuán.
A: Shì ma? Ni duōdà le?
B: Wõ èrshísì sul.
A: Ní jiā dōu yǒu shénme rén?
B: Wõ jiā yõu bàba, māma hé wõ. Wõ
bàba wǔshísì suì, wõ māma wǔshí sui.
A: Ní bàba māmā zuò shénme
göngzuò?
B: Wõ bàba māma dōu shì Běijīng dàxué
de lǎoshī.
A: Rènshi nĩ hěn gāoxìng!
B: Không, mình không phải học sinh, mình đi làm rồi,
giờ mình là nhân viên.
A: Vậy sao? Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
B: Mình 24 tuổi.
A: Vậy à. Nhà bạn có những ai?
B: Nhà mình có bố, mẹ và mình. Bố mình 54 tuổi, mẹ
mình 50 tuổi.
A: Bố mẹ bạn làm nghề gì?
B: Bố mẹ mình đều là giáo viên của Đại học
Bắc Kinh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 学生 | xuésheng | dt. | người đang đi học | học sinh |
2 | 吗 | ma | trợ. | …không?…à? | (trợ từ nghi vấn) (dùng để phủ định) |
3 | 不 | bù | phó. | không | |
4 | 工作 | gōngzuò | dt. | công việc, làm việc | công tác |
5 | 职员 | zhíyuán | dt. | nhân viên văn phòng | trực viên |
6 | 多 | duō | đại. | chỉ mức độ | da |
7 | 大 | dà | tt. | to, lớn | đại |
8 | 岁 | suì | dt. | tuổi | tuế |
9 | 家 | jiā | dt. | nhà | gia |
10 | 有 | yǒu | dt. | Có | hữu |
11 | 爸爸 | bàba | dt. | bố | bá bá |
12 | 妈妈 | māma | dt. | mẹ | ma ma |
13 | 和 | hé | liên. | và | hòa |
14 | 做 | zuò | dt. | làm | tác |
15 | 都 | dōu | phó. | đều | đô |
16 | 北京 | Běijīng | dt. | Bắc Kinh | Bắc Kinh |
17 | 老师 | lǎoshī | dt. | giáo viên | lão sư |
18 | 认识 | rènshi | dt. | quen, biết | nhận thức |
19 | 很 | hěn | phó. | rất | lắm |
20 | 高兴 | gāoxìng | tt. | vui | cao hứng |
ĐÁNH CHIẾM NGỮ PHÁP
Ngữ pháp đã học trong bài cũ:
- Đại từ nghi vấn 什么 (xem bài 1, NP 1.1):
你家都有什么人? - Trợ từ kết cấu 的 (xem bài 1, NP 1.2):
北京大学的老师 - Câu có từ 是 (xem bài 1, NP 1.3):
我爸爸妈妈都是北京大学的老师
NP 2.1 Câu hỏi có từ 吗
Ví dụ:
(1) 你是越南人吗?
/nǐ shì Yuènán rén ma?/
Bạn là người Việt Nam phải không?
(2) 你是老师吗?
/nǐ shì lǎoshī ma?/
Bạn là giáo viên phải không?
Trợ từ ngữ khí 吗 /ma/ được thêm vào cuối câu trần thuật để tạo câu hỏi.
NP 2.2 Trợ từ ngữ khí 了 chỉ sự thay đổi
Ví dụ:
(1) 我不是学生, 我工作了。
/wǒ búshì xuésheng, wǒ gōngzuò le./
Tôi không phải học sinh, tôi đi làm rồi.
(2) 我24岁了。
/wǒ èrshí sì suì le./
Tôi 24 tuổi rồi.
Trợ từ ngữ khí 了 /le/ đặt ở cuối câu để diễn tả một việc nào đó đã xảy ra hoặc một tình hình mới xuất hiện, thường được dịch là “… rồi”.
NP 2.3 Cách diễn đạt tuổi tác
- Khi hỏi tuổi chung chung, dùng 多大 (/duōdà/).
Ví dụ:
(1) – 你多大了? – 我二十二岁。
/- Ní duōdà le? – Wǒ èrshí’èr sui./
- Bạn bao nhiêu tuổi rồi? – Tôi 22 tuổi.
- Khi hỏi tuổi các em nhỏ dưới 10 tuổi, dùng từ 几岁 (/jǐsuì/).
Ví dụ:
(2) 你几岁了? 我六岁。
/ Ni jǐ suì le? Wǒ liù suì./
- Cháu mấy tuổi rồi? – Cháu 6 tuổi.
- Khi hỏi tuổi của người lớn tuổi, thường dùng từ 多大 (/duōdà/, bao nhiêu) và 年纪 (/niánjì/, tuổi tác).
Ví dụ:
(3) 陈老师多大年纪了?
/Chén lǎoshī duōdà niánjì le?/
Thầy giáo Trần bao nhiêu tuổi rồi?
(4) 你妈妈多大年纪了?
/ Ni māmā duōdà niánjì le?/
Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Động từ 有 /yǒu/ kết hợp với tân ngữ tạo thành câu vị ngữ động từ, được dùng để diễn tả sự tồn tại, sở hữu, thường được dịch là “có”.
NP 2.4 Câu có từ 有
- Dạng khẳng định: Chủ ngữ + 有 + người/ sự vật
Ví dụ:
(1) 我家有爸爸, 妈妈和我。
/ Wǒ jiā yǒu bàba, māmā hé wǒ/
Gia đình tôi có bố, mẹ và tôi.
(2) 我有手机。
/ Wǒ yǒu shǒujī/
Tôi có di động. - Dạng phủ định: Chủ ngữ + 没有 + người/ sự vật
Ví dụ:
(3) 我妈妈没有手机。
/ Wǒ māmā méiyǒu shǒujī/
Mẹ tôi không có di động.
(4) 我爸爸没有工作。
/ Wǒ bàba méiyǒu gōngzuò/
Bố tôi không có công việc
- Dạng nghi vấn: Chủ ngữ + 有 + người/sự vật + 吗?
Ví dụ:
(5) 家有人吗? /jiā yǒu rén ma?/
Nhà có người không?
(6) 你妈妈有手机吗? /nǐ māma yǒu shǒujī ma?/
Mẹ của bạn có di động không?
NP 2.5 Liên từ 和
Liên từ 和 /hé/ được dùng để nối hai hoặc nhiều danh từ hay cụm danh từ, mang ý nghĩa “và, với, cùng”.
- Lưu ý: Liên từ 和 không dùng để nối tính từ hay động từ.
Ví dụ:
(1) 我家有爸爸, 妈妈和我。 /wǒ jiā yǒu bàba, māma hé wǒ./
Gia đình tôi có bố, mẹ và tôi.
(2) 我爸爸和妈妈都50岁。 /wǒ bàba hé māma dōu wǔshí suì/
Bố mẹ của tôi đều 50 tuổi.
(3) 你爸爸和你妈妈都是越南人吗? /nǐ bàba hé nǐ māma dōu shì Yuènán rén ma/
Bố mẹ của bạn đều là người Việt Nam à?
我家有爸爸。妈妈和我。
都 /dōu/ là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ, tất cả. Các đối tượng được bao gồm phải đặt trước 都, thường được dịch là “đều”.
NP 2.6 Phó từ 都
Ví dụ:
(1) 我和爸爸都是老师。 /wǒ hé bàba dōu shì lǎoshī./
Tôi và bố đều là giáo viên.
(2) 我爸爸妈妈都有手机。 /wǒ bàba māma dōu yǒu shǒujī./
Bố mẹ tôi đều có điện thoại.
Tiếng Việt | Hán Ngữ | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
MỞ RỘNG VỐN TỪ | |||
THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH | |||
爷爷 | /yeye/ | Ông nội | |
奶奶 | /nainai/ | Bà nội | |
姥爷 / 外公 | /laoye/ | Ông ngoại | |
姥姥 / 外婆 | /waipo/ | Bà ngoại | |
爸爸 / 父亲 | /baba/ /fuqin/ | Cha | |
妈妈 / 母亲 | /mama/ /mŭqin/ | Mẹ | |
我 | /wǒ/ | Tôi | |
爱人 | /àirén/ | Vợ chồng | |
儿子 | /érzi/ | Con trai | |
女儿 | /nǚ’ér/ | Con gái | |
Emotional Chinese | Tiếng Trung Cảm Xúc | ||
NGHỀ NGHIỆP | |||
农民 | /nóngmin/ | Nông dân | |
工人 | /gōngrén/ | Công nhân | |
军人 | /jūnrén/ | Quân nhân | |
公务员 | /gōngwùyuán/ | Công chức, viên chức | |
医生 | /yīshēng/ | Bác sĩ | |
商人 | /shāngrén/ | Doanh nhân | |
司机 | /sīji/ | Tài xế | |
会计 | /kuàijì/ | Kế toán | |
SỞ HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | |||
学习 | /xuéxí/ | Học tập | |
小学 | /xiǎoxué/ | Tiểu học | |
学说 | /xuéshuō/ | Học thuyết | |
学费 | /xuéfèi/ | Học phí | |
好学 | /hǎoxué/ | Hiếu học | |
文学 | /wénxué/ | Văn học | |
劝学 | /quànxué/ | Khuyến học | |
学力 | /xué lì/ | Học lực | |
学院 | /xuéyuàn/ | Học viện | |
学 | /xué/ | Học | |
数学 | /shùxué/ | Số học (Toán học) |
Bài 3
Nội Dung Ngữ Pháp
A: 这是什么?
B: 这是书。
A: 这是什么书?
B: 汉语书。
A: 是谁的书?
B: 是我朋友的书。她是老师。
Emotional Chinese
A: Zhè shì shénme?
A: Đây là cái gì?
B: Zhè shì shū.
B: Đây là sách.
A: Zhè shì shénme shū?
A: Đây là sách gì?
B: Hànyǔ shū.
B: Sách tiếng Hán.
A: Shì shéi de shū?
A: Là sách của ai?
B: Shì wǒ péngyǒu de shū. Tā shì lǎoshī.
B: Là sách của bạn tôi. Cô ấy là giáo viên.
A: 桌子上有什么?
B: 桌子上有一本书。
A: 我的手机在哪儿?
B: 你的手机在那个书包里。
A: 谢谢。
B: 不客气。
A: Zhuōzi shàng yǒu shénme?
A: Trên bàn có cái gì?
B: Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū.
B: Trên bàn có một quyển sách.
A: Wǒ de shǒujī zài nǎr?
A: Điện thoại của tôi ở đâu?
B: Nǐ de shǒujī zài nà ge shūbāo lǐ.
B: Điện thoại của bạn ở trong cái cặp sách kia.
A: Xièxie.
A: Cảm ơn.
B: Bú kèqi.
B: Đừng khách sáo.
Table
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 这 | zhè | đại từ | này, đây | |
2 | 书 | shū | danh từ | sách | |
3 | 汉语 | Hànyǔ | danh từ | tiếng Hán | |
4 | 谁 | shéi | đại từ | ai | |
5 | 朋友 | péngyǒu | danh từ | bạn, bạn bè | |
6 | 她 | tā | đại từ | cô ấy | |
7 | 桌子 | zhuōzi | danh từ | bàn | |
8 | 上 | shàng | giới từ | trên | |
9 | 本 | běn | lượng từ | quyển, cuốn | |
10 | 在 | zài | động từ | ở, tại | |
11 | 哪儿 | nǎr | đại từ | đâu, chỗ nào | |
12 | 那 | nà | đại từ | kia, đó | |
13 | 个 | gè | lượng từ | cái, chiếc | |
14 | 书包 | shūbāo | danh từ | cặp sách | |
15 | 里 | lǐ | giới từ | trong | |
16 | 谢谢 | xièxiè | động từ | cảm ơn | |
17 | 不客气 | bù kèqì | động từ | đừng khách sáo |
Ngữ pháp đã học trong bài cũ
- Câu có từ chỉ (xem bài 1, NP 1.4): 这是书。
- Đại từ nghi vấn 什么 (xem bài 1, NP 1.1): 这是什么书?
- Trợ từ kết cấu (xem bài 1, NP 1.2): 是我的书
- Câu có từ 有 (xem bài 2, NP 2.4): 桌子上有一本书。
NP 3.1 Đại từ nghi vấn 谁 Đại từ nghi vấn 谁 shei/ để hỏi xin thông tin về người nào đó. Ví dụ: (1)谁是李建成? /shéi shì Lì Jiàn chéng?/ Ai là Lý Kiến Thành? (2)你的老师是谁?/ni de läoshi shì shéi?/ Giáo viên của bạn là ai?
NP 3.2 Danh từ phương vị Danh từ phương vị thường dùng để biểu thị phương hướng, vị trí, gồm có: 上 shang/ trên 下 xia/ dưới 里 li/ trong Danh từ + Danh từ phương vị biểu thị phương hướng của vật đang ở vị trí nào so với danh từ. Ví dụ: (1)书包里有手机。/shūbão li you shouji/ Trong cặp sách có điện thoại di động. (2)家里有妈妈和爸爸。/jiā lǐ yǒu māmā hé bàba/ Trong nhà có bố và mẹ
NP 3.3 Lượng từ Lượng từ là loại từ biểu thị đơn vị của người, sự vật, động tác. Số + Lượng + Danh
Đoạn văn bản đã được định dạng lại (dạng bảng, dễ nhìn hơn):
Chủ đề | Nội dung | Ví dụ |
---|---|---|
Đại từ nghi vấn 谁 | Dùng để hỏi về người | 谁是李建成? (Ai là Lý Kiến Thành?) |
Danh từ phương vị | Chỉ phương hướng, vị trí | 上 (trên), 下 (dưới), 里 (trong) |
书包里有手机。 (Trong cặp sách có điện thoại di động.) | ||
Lượng từ | Biểu thị số lượng | Số + Lượng + Danh từ |
Giải thích ngắn gọn về nội dung:
- Đại từ nghi vấn 谁: Đây là một phần trong ngữ pháp tiếng Trung dùng để hỏi về người.
- Danh từ phương vị: Các từ như “trên”, “dưới”, “trong” dùng để chỉ vị trí của vật so với vật khác.
- Lượng từ: Được dùng để đếm số lượng người, vật.
Một số danh từ trong Tiếng Trung có lượng từ riêng biệt, khác nhau. 个 là lượng từ được dùng phổ biến nhất, dùng với tất cả danh từ.
Ví dụ: 一个人,一个苹果,一本书
Một người, một quả táo, một quyển sách.
些 là lượng từ của sách vở và các loại xuất bản phẩm.
Ví dụ: 一本书,两本杂志 (zázhì, tạp chí), 一份报纸 (bàozhǐ, báo).
Khi muốn diễn tả vị trí xa gần của người và vật, thêm đại từ chỉ thị 这 (zhè)/hoặc 那(nà) hoặc 那些.
这 / 那 + Lượng + Danh
Trong đó:
这 biểu thị người, vật ở khoảng cách gần, thường dịch là “đây, này”.
那 biểu thị người, vật ở khoảng cách xa, thường dịch là “kia, đó”.
Ví dụ:
(1) 这个人是我妈妈。/Zhè ge rén shì wǒ māma./ Người này là mẹ tôi.
(2) 那本书是中国的书。/Nà běn shū shì Zhōngguó de shū./ Cuốn sách đó là sách Trung Quốc.
NP 3.4 Giới từ 在 (1)
Khi 在 (zài) làm giới từ, phía sau sẽ là từ chỉ địa điểm, phương hướng, vị trí, dùng để giới thiệu địa điểm, nơi chốn xảy ra hành động, thường được dịch là “ở, tại”.
Chủ + 在 + Địa điểm
Ví dụ:
(1) 我在朋友家。/Wǒ zài péngyou jiā./ Tôi ở nhà bạn.
(2) 妈妈在学校吗?/Māma zài xuéxiào ma?/ Mẹ ở trường học không?
NP 3.5 Đại từ nghi vấn 哪儿
Đại từ nghi vấn 哪儿 /nǎr/ được dùng để hỏi vị trí của người và sự vật, thường được dịch là “đâu”.
Ví dụ:
(1) 老师在朋友家吗?/Lǎoshī de péngyou zài nǎr?/ Thầy ở nhà bạn đâu?
(2) 你爸爸在哪儿?/Nǐ bàba zài nǎr?/ Bố bạn ở đâu?
Mở Rộng Vốn Từ
- 窗户 (chuānghu) – Cửa sổ
- 灯 (dēng) – Đèn
- 空调 (kòngtiáo) – Điều hòa
- 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
- 电风扇 (diàn fēngshàn) – Quạt
- 椅子 (yǐzi) – Ghế
- 桌子 (zhuōzi) – Bàn
- 沙发 (shāfā) – Sofa
- 电视机 (diànshì jī) – TV
Học 1 Từ, Hiểu 10 Từ
- 机 (jī) – Cơ
- 机会 (jīhuì) – Cơ hội
- 机关 (jīguān) – Cơ quan
- 机密 (jīmì) – Cơ mật
- 机器 (jīqì) – Cơ khí
- 动机 (dòngjī) – Động cơ
- 飞机 (fēijī) – Phi cơ
- 时机 (shíjī) – Thời cơ
- 危机 (wēijī) – Nguy cơ
Bài 4
Nói Như Người Bản Xứ
Câu hỏi & Câu trả lời:
1.
A: 你会说汉语吗?
Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
B: 我会说一点儿。
Wǒ huì shuō yīdiǎnr.
Dịch: Bạn có thể nói Tiếng Trung không?
Tớ có thể nói một chút.
2.
A: 这个字是“菜”字。那是什么字?
Zhège zì shì “cài” zì. Nà shì shénme zì?
B: 那个字我不认识, 也不会读。
Nà ge zì wǒ bù rènshi, yě bù huì dú.
Dịch: Chữ này là chữ “菜” (món ăn). Chữ kia là chữ gì?
Chữ kia tớ không quen, cũng không biết đọc như thế nào.
3.
A: 没关系。你会做什么菜?
Méiguānxì. Nǐ huì zuò shénme cài?
B: 越南菜我都会做,我还会做中国菜。
Yuènán cài wǒ dōu huì zuò, wǒ hái huì zuò Zhōngguó cài. Zhōngguó cài hěn hàochī.
Dịch: Không sao. Bạn biết nấu món gì?
Món ăn Việt Nam tớ đều biết nấu, tớ còn biết nấu món ăn Trung Quốc. Món ăn Trung Quốc rất ngon.
Tiếng Trung Cảm Xúc
Câu hỏi & Câu trả lời:
1.
A: 你的名字怎么写?你在这儿写吧!
Nǐ de míngzi zěnme xiě? Nǐ zài zhèr xiě ba!
B: 对不起,我的名字我只会说,不会写。
Duìbuqǐ, wǒ de míngzi wǒ zhǐ huì shuō, bù huì xiě.
Dịch: Tên của cậu viết như thế nào? Bạn viết ở đây đi!
Xin lỗi, tớ chỉ biết nói tên thôi, không biết viết.
2.
A: 没关系。
Méiguānxì.Dịch: Không sao cả.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 会 | hui | dtnn. | biết | hội |
2 | 说 | shuō | dt. | nói | thuyết |
3 | 一点儿 | yìdiǎnr | số. | một chút, một ít | nhất điểm nhỉ |
4 | (汉)字 | (Hàn) zì | dt. | chữ (Hán) | (hán) tư |
5 | 莱 | cài | dt. | rau, món ăn | thái |
6 | 也 | yě | phó. | cũng | dã |
7 | 读 | dú | dt. | đọc | độc |
8 | 没关系 | méi guānxi | không sao đâu | một quan hệ | |
9 | 还 | hái | phó. | còn, vẫn | hoàn |
10 | 好吃 | hǎochī | tt. | ngon | hảo ngật |
11 | 怎么 | zěnme | đại. | như thế nào | chẩm ma |
12 | 写 | xiě | dt. | viết | tả |
13 | 这儿 | zhèr | đại. | ở đây | giả nhi |
14 | 吧 | ba | trợ. | nhé, nhỉ | ba |
15 | 对不起 | duìbùqǐ | xin lỗi | đối bất khởi | |
16 | 只 | zhǐ | phó. | chỉ | chỉ |
ĐÁNH CHIẾM NGỮ PHÁP
Ngữ pháp đã học trong bài cũ
- Câu hỏi có từ (xem NP 2.1, bài 2): 你会说汉语吗?
- Câu có từ (xem NP 1.4, bài 1): 这个字是“菜”字
- Đại từ nghi vấn 什么 (xem NP 1.1, bài 1): 那是什么字?
- Phó từ (xem NP 2.6, bài 2): 越南菜我都会做
- Trợ từ kết cấu 的 (xem NP 1.2, bài 1): 你的名字怎么写?
NP 4.1 Động từ năng nguyện 会
Động từ năng nguyện 会 /hui/ đứng trước động từ khác để biểu thị có được năng lực, kỹ năng nào đó thông qua việc học.
- Dạng khẳng định: + Động
(1) 她会做中国菜。
/Tā huì zuò Zhōngguó cài./
Cô ấy biết nấu món ăn Trung Quốc. - Dạng phủ định: 不会 + Động
(2) 我不会写我的名字。
/Wǒ bú huì xiě wǒ de míngzì./
Tôi không biết viết tên mình.
NP 4.2 Phó từ 还
Phó từ 还 /hái/ biểu thị sự bổ sung, tăng thêm, thường dịch là “còn”.
Ví dụ:
(1) 我有越南朋友, 还有中国朋友。
/ Wǒ yǒu Yuènán péngyǒu, hái yǒu Zhōngguó péngyǒu./
Tôi có bạn Việt Nam, còn có bạn Trung Quốc.
(2) 我爸爸会说汉语, 还会写汉字。
/ Wǒ bàba huì shuō Hànyǔ, hái huì xiě Hànzì./
Bố tôi biết nói Tiếng Trung, còn biết viết chữ Hán.
NP 4.3 Câu vị ngữ tính từ
Câu vị ngữ tính từ là câu do tính từ hoặc cụm tính từ làm thành phần vị ngữ của câu, tính từ thường đi cùng phó từ chỉ mức độ.
Chủ + Phó (chỉ mức độ) + Tính
Ví dụ:
(1) 我们都很高兴。
/ Wǒmen dōu hěn gāoxìng./
Chúng tôi đều rất vui.
(2) 我爸爸妈妈都很好。
/ Wǒ bàba māmā dōu hěn hǎo./
Bố mẹ của tôi đều rất tốt.
- Dạng nghi vấn: 会 + Động + 吗?
(3) 你妈妈会说汉语吗?
/ Nǐ māma huì shuō Hànyǔ ma?/
Mẹ bạn biết nói Tiếng Trung không?
NP 4.4 Đại từ nghi vấn 怎么
Cấu trúc 怎么 /zenme/ + Động? dùng để hỏi về cách thức thực hiện động tác, thường dịch là “thế nào, sao, làm sao”.
Ví dụ:
(1) 你的汉语名字怎么写? /nī de Hànyű mingzi zěnme xiě?/
Tên Tiếng Trung của bạn viết như thế nào?
(2) 这个汉字怎么读? /zhège Hànzì zēnme dú?/
Chữ Hán này đọc thế nào?
NP 4.5 Giới từ 在 (2)
Khi muốn diễn đạt hành động được thực hiện/ diễn ra ở đâu, 在 + Địa điểm phải được đặt trước động từ
Chủ + 在 + Địa điểm + Động
Ví dụ:
(1) 她在那儿 (/nǎr/ chỗ kia) 做菜。/Tā zài nǎr zuò cài./
Cô ấy nấu ăn ở đằng kia.
(2) 我在中国工作。/Wǒ zài Zhōngguó gōngzuò./
Tôi làm việc ở Trung Quốc.
NP 4.6 Trợ từ ngữ khí 吧
Trợ từ ngữ khí 吧 (/ba/) được dùng ở cuối câu cầu khiến để diễn tả lời đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng, thường được dịch là “… nhé, đi”.
Ví dụ:
(1) 我们在这儿学汉语吧! /Wǒmen zài zhèr xué Hànyǔ ba/
Chúng mình học Tiếng Trung ở đây đi.
(2) 工作吧! /Gōngzuò ba/
Hãy làm việc đi.
Tiếng Việt | Hán Ngữ | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
MỞ RỘNG VỐN TỪ | 酸 | /suan/ | Chua |
甜 | /tián/ | Ngọt | |
苦 | /kū/ | Đắng | |
辣 | /la/ | Cay | |
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | 说服 | /shuôfu/ | Thuyết phục |
成 | /xián/ | Măn | |
小说 | /xiaoshuo/ | Tiểu thuyết | |
喜欢 | /xihuan/ | Thích | |
说教 | /shuōjiào/ | Thuyết giáo | |
说明 | /shuōming/ | Thuyết minh | |
传说 | /chuánshuo/ | Truyền thuyết | |
学说 | /xuésuō/ | Học thuyết | |
演说 | /yǎnshuō/ | Diễn thuyết | |
说客 | /shuōke/ | Thuyết khách | |
说 | /shuō/ | Thuyết |
Bài 5
A: 今天是几月几号?
B: 今天是八月十六号, 星期二。
A: 那明天是我们女儿的生日了。我们去北京玩儿吧!
B: 对不起, 我明天还要上班, 公司有事要做, 我不去了。
A: 真难过。这个星期六呢?
B: 好。星期六吧!
A: Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
B: Jīntiān shì bā yuè shíliù hào, xīngqī’èr.
A: Nà míngtiān shì wǒmen nǚ’ér de shēngrì le. Wǒmen qù Běijīng wánr ba!
B: Duìbuqǐ, wǒ míngtiān hái yào shàng bān, gōngsī yǒu shì yào zuò, wǒ bù qù le.
A: Zhēn nánguò. Zhè ge xīngqīliù ne?
B: Hǎo. Xīngqīliù ba!
A: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
B: Hôm nay là ngày 16 tháng 08, thứ ba.
A: Thế thì ngày mai là sinh nhật của con gái chúng ta rồi. Chúng ta đi Bắc Kinh chơi đi!
B: Xin lỗi, mai anh phải đi làm, công ty có việc phải làm, anh không đi được.
A: Thật buồn. Thế thứ Bảy tuần này thì sao?
B: Được. Thứ Bảy nhé!
NP 5.5
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 今天 | jīntiān | dt. | hôm nay | kim thiên |
2 | 几 | jǐ | đại. | may | kǐ |
3 | 月 | yuè | dt. | tháng | nguyệt |
4 | 星期 | xīngqī | dt. | tuần, thứ | tính kǐ |
5 | 明天 | míngtiān | dt. | ngày mai | mình thiên |
6 | 我们 | wǒmen | đại. | chúng ta, chúng tôi | ngã môn |
7 | 女儿 | nǚ’ér | dt. | con gái | nǚ nhi |
8 | 生日 | shēngri | dt. | sinh nhật | sinh nhật |
9 | 了 | le | trợ | trợ từ | liêu |
10 | 去 | qù | dt. | đi | khứ |
11 | 玩儿 | wánr | dt. | chơi | ngoan nhi |
12 | 吧 | ba | trợ. | nhé | ba |
13 | 要 | yào | dtnn. | cần, phải | yếu |
14 | 上班 | shàng bān | dt. | đi làm | thượng ban |
15 | 公司 | gōngsī | dt. | công ty | công ty |
16 | 事 | shì | dt. | việc, sự việc | shì |
17 | 真 | zhēn | phó. | thật | zhēn |
18 | 难过 | nánguò | tt. | buồn | nán quả |
NP 5.2 Liên từ 那
Liên từ 那 (/nà) thường được đặt ở đầu câu hoặc đầu phân câu, dùng để đưa ra kết luận dựa vào sự giả định hay sự thật đã được đề cập đến ở phía trước, thường được dịch là “Thế thì…”.
那
Ví dụ:
(1) 那你去玩儿吧!
/ nà nǐ qù wánr ba /
Vậy cậu đi chơi đi
(2) 你有事。那你做吧!
/ nǐ yǒu shì. nà nǐ zuò ba /
Câu có việc. Vậy cậu làm đi.
NP 5.3 们 diễn tả số nhiều về người
Đại/ Danh từ chỉ người + 们 để biểu thị số nhiều. Ví dụ:
(1) 老师们好!
/ Lǎoshīmen hǎo /
Chào các thầy cô giáo!
(2) 我们都是好学生。
/ Wǒmen dōu shì hǎo xuésheng /
Chúng tôi đều là học sinh giỏi.
- Lưu ý: Trước đại từ danh từ đã có số từ thì sau đó không ghép với “们”. Ví dụ: khi nói “Ba người thầy”, không nói là 三个老师们 / sān ge lǎoshīmen /, mà phải nói là 三个老师 / sān ge lǎoshī /.
NP 5.4 Câu liên động
Câu liên động là câu có hai động từ hoặc hai kết cấu động từ – tân ngữ trở lên và có cùng chung một chủ ngữ, trong đó động từ phía trước biểu thị hành động, động từ phía sau biểu thị mục đích của hành động.
Cấu trúc: Chủ + Động 1 + Tân 1 + Động 2 + Tân 2
Ví dụ:
(1) 我去中国学汉语。
/ wǒ qù Zhōngguó xué Hànyǔ /
Tôi đi Trung Quốc học tiếng Trung.
(2) 我们去小玲家做菜吧!
/ wǒmen qù Xiǎo Líng jiā zuò cài ba /
Chúng mình đến nhà Tiểu Linh nấu ăn đi
(3) 我爸爸去北京做老师。
/ wǒ bàba qù Běijīng zuò lǎoshi /
Bố tôi đi Bắc Kinh làm giáo viên.
NP 5.5 Phó từ ngữ khí 真
真 + Tính dùng để tăng mức độ điều muốn nói, thường dịch là “thật, quả là…”
Ví dụ:
(1) 你真好! Nǐ zhēn hǎo!/ Bạn tốt quá!
(2) 越南菜真好吃! Yuènán cài zhēn hǎochī/ Món Việt Nam thật ngon!
So sánh 真 và 很
真 và 很 đều là phó từ chỉ mức độ, đặt trước tính từ hoặc động từ tâm lý (yêu, thích, ghét…).
“真 + Tính” không thể đặt trước danh từ được, 很 vẫn có thể.
Ví dụ:
我今天要做真多事。(sai)
我今天要做很多事。(đúng) / Wǒ jīntiān yào zuò hěn duō shì./
Hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm.
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
MỞ RỘNG VỐN TỪ | ||
前天 | /qiántiān/ | hôm kia |
昨天 | /zuótiān/ | hôm qua |
今天 | /jīntiān/ | hôm nay |
明天 | /míngtiān/ | ngày mai |
后天 | /hòutiān/ | ngày kia |
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | ||
生动 | /shēngdòng/ | Sinh động |
人生 | /rénshēng/ | Nhân sinh |
生态 | /shēngtài/ | Sinh thái |
生物 | /shēngwù/ | Sinh vật |
先生 | /xiānshēng/ | Tiên sinh |
卫生 | /wèishēng/ | Vệ sinh |
养生 | /yǎngshēng/ | Dưỡng sinh |
生命 | /shēngmìng/ | Sinh mệnh |
生活 | /shēnghuó/ | Sinh hoạt |
生 | /shēng/ | Sinh |
发生 | /fāshēng/ | Phát sinh |
bài 6
Hội thoại:
A: 现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le?
B: 现在九点五十。
Xiànzài jiǔ diǎn wǔshí.
A: 中午几点吃饭?
Zhōngwǔ jǐ diǎn chīfàn?
B: 十二点。
Shí’èr diǎn.
A: 什么时候休息?
Shénme shíhou xiūxi?
B: 十二点半。
Shí’èr diǎn bàn.
Dịch:
A: Bây giờ mấy giờ rồi?
B: Bây giờ 9 giờ 50.
A: Buổi trưa mấy giờ ăn cơm?
B: Mười hai giờ.
A: Khi nào nghỉ ngơi?
B: Mười hai rưỡi.
Đoạn văn:
我叫阮美,我28岁。今天早上我六点半起床,七点吃早饭,七点半出门上班,八点钟到公司。我从上午八点到下午五点半上班。晚上八点我和我的朋友去看电影。我十点回家,洗澡,休息。我十一点睡觉。
Wǒ jiào Ruǎn Měi, wǒ 28 suì. Jīntiān zǎoshang wǒ liù diǎn bàn qǐchuáng, qī diǎn chī zǎofàn, qī diǎn bàn chūmén shàngbān, bā diǎn zhōng dào gōngsī. Wǒ cóng shàngwǔ bā diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn bàn shàngbān. Wǎnshang bā diǎn wǒ hé wǒ de péngyou qù kàn diànyǐng. Wǒ shí diǎn huí jiā, xǐzǎo, xiūxi. Wǒ shíyī diǎn shuìjiào.
Dịch:
Tôi là Nguyễn Mỹ, tôi 28 tuổi. Sáng hôm nay 6 rưỡi tôi thức dậy, 7 giờ ăn sáng, 7 rưỡi ra khỏi nhà đi làm, 8 giờ tới công ty. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều. 8 giờ tối tôi và bạn tôi đi xem phim. 10 giờ tôi về nhà, tắm rửa, nghỉ ngơi. 11 giờ tôi đi ngủ.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 現在 | xiànzài | dt. | hiện tại | hiện tại |
2 | 点 | diǎn | dt. | giờ | điểm |
3 | 点钟 | diǎnzhōng | dt. | giờ tròn | điểm chung |
4 | 中午 | zhōngwǔ | dt. | buổi trưa | trung ngọ |
5 | 吃 | chī | dt. | ăn | cột |
6 | 饭 | fàn | dt. | bữa cơm | phạn |
7 | 时候 | shíhòu | dt. | lúc, khi | thời hậu |
8 | 洗澡 | xǐzǎo | dt. | tắm rửa | tấy táo |
9 | 半 | bàn | dt. | rưỡi, nửa | bán |
10 | 早上 | zǎoshang | dt. | buổi sáng sớm | tảo thượng |
11 | 起床 | qǐ chuáng | dt. | thức dậy | khởi sàng |
12 | 床 | chuáng | dt. | giường | sàng |
13 | 出门 | chūmén | dt. | ra khỏi nhà | xuất môn |
14 | 从到 | cóng… dào | liên. | từ… đến | tòng… đáo |
15 | 到 | dào | dt. | đến | đáo |
16 | 上午 | shàngwǔ | dt. | buổi sáng | thượng ngọ |
17 | 下午 | xiàwǔ | dt. | buổi chiều | hạ ngọ |
18 | 晚上 | wǎnshang | dt. | buổi tối | vẫn thượng |
19 | 看 | kàn | dt. | nhìn, xem | khán |
20 | 电影 | diànyǐng | dt. | điện ảnh | điện ảnh |
21 | 回 | huí | dt. | về, trở lại | hồi |
22 | 休息 | xiūxí | dt. | nghỉ ngơi | hưu tức |
23 | 睡觉 | shuìjiào | dt. | ngủ | thụy giác |
Ngữ pháp đã học trong bài cũ
- Trợ từ chỉ sự thay đổi (xem bài 2, NP 2.2): 现在几点了?
- Câu liên động (xem bài 5, NP 5.3): 七点半出门上班
NP 6.1 Cách diễn tả thời gian
Để diễn tả thời gian, ta dùng giờ – phút – giây sắp xếp theo trình tự từ lớn đến nhỏ.
Giờ | 点 (diǎn) |
---|---|
Phút | 分 (fēn) |
Giây | 秒 (miǎo) |
Ví dụ:
Thời gian | Diễn đạt |
---|---|
11:00 | 十一点 (shíyī diǎn) |
2:00 | 两点 (liǎng diǎn) |
5:30 | 五点三十分 / 五点半 |
2:05 | 两点零五分 (liǎng diǎn líng wǔ fēn) |
五点三十 (wǔ diǎn sānshí fēn) / | |
五点半 (wǔ diǎn bàn) |
- Chú ý: Khi nói 2 giờ, chúng ta dùng 两点 (liǎng diǎn) chứ không dùng 点 (èr diǎn).
Để phân biệt thời gian buổi sáng, chiều, tối, ta dùng cấu trúc:
- 上午 (shàngw) + 点 + 分 + 秒
- 下午 (xiàw) + 点 + 分 + 秒
- 晚上 (wǎnshang) + 点 + 分 + 秒
Ví dụ:
Thời gian | Diễn đạt |
---|---|
8:00 sáng | 上午八点 (shàngwǔ bā diǎn) |
3:10 chiều | 下午三点十分 (xiàwù sān diǎn shí fēn) |
5:25 chiều | 下午五点二十五分 (xiàwù wǔ diǎn èrshíwǔ fèn) |
上午 (shàngw): buổi sáng
下午 (xiàw): buổi chiều
晚上 (wǎnshang): buổi tối
Diễn đạt thời gian với 差 (chà)
1:45 → 差十五分两点
/chà shí wǔ fēn liǎng diǎn/
(kém 15 phút 2 giờ)
11:55 → 差五分十二点
/chà wǔ fēn shí’èr diǎn/
(kém 5 phút 12 giờ)
Diễn đạt thời gian với 刻 (kè)
12:15 → 十二点一刻
/shí’èr diǎn yí kè/
(12 giờ 15 phút)
1:45 → 一点三刻
/yì diǎn sān kè/
(1 giờ 45 phút)
Như vậy để diễn đạt về thời gian, ta có công thức:
năm + tháng + ngày + buổi + giờ + phút + giây
Ví dụ: 2008年8月8日晚上8点8分
/Èr líng líng bā nián bā yuè bā rì wǎnshang bā diǎn bā fēn/
8 giờ 8 phút tối ngày 8 tháng 8 năm 2008 (Ngày giờ khai mạc Olympic Bắc Kinh)
NP 6.2 Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ
Khi được dùng làm trạng ngữ trong câu, từ chỉ thời gian thường đứng sau chủ ngữ, cũng có thể đứng trước chủ ngữ.
- Chủ + Thời gian + Vị
(1) 老师上午上八点上班。
/Lǎoshī shàngwǔ bā diǎn shàngbān/
Giáo viên đi làm sáng lúc 8 giờ. - Thời gian + Chủ + Vị
(2) 中午十二点我们回家。
/Zhōngwǔ shí’èr diǎn wǒmen huí jiā/
12 giờ trưa chúng tôi về nhà.
NP 6.3 Giới từ 从…到…
Giới từ 从 cũng có thể biết khởi điểm của một khoảng thời gian, khoảng cách, hoặc sự việc nào đó. Tương tự, giới từ 到 cho biết thời điểm kết thúc, thường được dịch là “từ… đến…”.
Ví dụ:
(1) 我爸爸从早上九点到下午五点都在公司。
/Wǒ bàba cóng zǎoshang jiǔ diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn dōu zài gōngsī/
Bố tôi ở công ty từ sáng 9 giờ đến 5 giờ chiều.
(2) 我们的课从七点半到八点四十结束。
/Wǒmen de kè cóng qī diǎn bàn dào bā diǎn sìshí jiéshù/
Lớp học của chúng tôi kết thúc từ 7 giờ rưỡi đến 8 giờ 40 phút.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa |
---|
吃早饭 | chī zǎofàn | Ăn sáng |
吃午饭 | chī wǔfàn | Ăn trưa |
吃晚饭 | chī wǎnfàn | Ăn tối |
上网 | shàng wǎng | Lên mạng |
看书 | kàn shū | Đọc sách |
上课 | shàng kè | Lên lớp |
下课 | xià kè | Tan học |
下班 | xià bān | Tan làm |
Đoạn hội thoại | Pinyin | Dịch nghĩa |
---|---|---|
A: 老板,有牛奶吗? | Lǎobǎn, yǒu niúnǎi ma? | Ông chủ, có sữa bò không? |
B: 有。四块五一瓶。 | Yǒu. Sì kuài wǔ yī píng. | Có. Bốn đồng rưỡi một chai. |
A: 我要两瓶。 | Wǒ yào liǎng píng. | Tôi muốn hai chai. |
B: 还要别的吗? | Hái yào biéde ma? | Cần mua thêm gì nữa không? |
A: 再买两个鸡蛋。一共多少钱? | Zài mǎi liǎng gè jīdàn. Yīgòng duōshao qián? | Mua thêm hai quả trứng gà. Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
B: 一共十二块。 | Yīgòng shí’èr kuài. | Tổng cộng 12 đồng. |
B: 三块五一斤。
A: 太贵了,便宜一点儿,行吗?(2)
B: 行,三块吧。你要多少?
A: 我要两斤。
B: 一共六块。还要别的水果吗?
A: 不要了。给你钱。
B: 谢谢。你慢走!!
A: Píngguǒ duōshao qián yì jīn?
B: Sān kuài wǔ yì jīn.
A: Tài guì le, piányi yìdiǎnr, xíng ma?
B: Xíng, sān kuài ba. Nǐ yào duōshao?
A: Wǒ yào liǎng jīn.
B: Yī gòng liù kuài. Hái yào bié de shuǐguǒ ma?
A: Búyào le. Gěi nǐ qián.
B: Xièxiè. Nǐ màn zǒu.
A: Táo bao nhiêu tiền một cân?
B: Ba đồng rưỡi một cân.
A: Đắt quá, rẻ một chút đi, được không?
B: Được, ba đồng nhé. Anh muốn bao nhiêu?
A: Tôi muốn hai cân,B: Tổng cộng sáu đồng. Còn muốn loại trái cây nào khác không?
A: Không muốn nữa. Trả cậu tiền này.
B: Cảm ơn. Anh đi thong thả nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 老板 | läobăn | dt. | Ông chủ | lão bản |
2 | 牛奶 | niúnăi | dt. | sữa bò | ngưu nãi |
3 | 块 | kuài | dt. | đồng | khối |
4 | 瓶 | píng | lượng. | chai, lọ, bình | bình |
5 | 两 | liăng | số. | hai, đôi, cập | lưỡng |
6 | 别的 | biéde | dt. | cái khác | biệt đích |
7 | 再 | zài | phó. | thêm, nữa | tái |
8 | 鸡蛋 | jīdàn | dt. | trứng gà | kẻ đản |
9 | 一共 | yigòng | phó. | tổng cộng | nhất cộng |
10 | 钱 | qián | dt. | tiền | tiên |
11 | 苹果 | píngguo | dt. | táo | bình quả |
12 | 斤 | jin | lượng. | nửa kg | cân |
13 | 太…了 | tài…le | quá,… | … lắm | thái… liều |
14 | 贵 | gui | tt. | đắt | quý |
15 | 便宜 | piányi | tt. | rẻ | tiện nghi |
16 | 行 | xíng | dt. | được | hành |
17 | 水果 | shuiguo | dt. | trái cây | thủy quả |
18 | 给 | gěi | dt. | cho, đưa cho | cấp |
19 | 慢 | màn | tt. | chậm | man |
20 | 走 | zǒu | dt. | đi | tấu |
NP 7.1 Cách diễn đạt số tiền
元角分
/yuán/
角
/jiǎo/
Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ Trung Quốc. Đơn vị đếm cơ bản của đồng tiền này là đồng/tệ (元/yuán/), hào (角/jiǎo/) và xu (分/fēn/). Trong đó 1元=10角; 1角=10分. Trong văn nói, thường được thay bằng cách đọc 块/kuài/; 角/jiǎo/ đọc bằng 毛/máo/. Giá tiền được diễn đạt theo thứ tự từ lớn đến bé. Hàng lẻ (hào) được ngăn cách với hàng chân (đồng) bằng dấu chấm. Đơn vị được sử dụng phổ biến là đồng/tệ (元).
- 9块: 九块 /jiǔ kuài/
- 9.9块: 九块九 /jiǔ kuài jiǔ/
- 9.99块: 九块九毛九 /jiǔ kuài jiǔ máo jiǔ/
NP 7.2 Phân biệt cách dùng và 两
Dùng 两 khi diễn tả về số lượng. Dùng – trong trường hợp diễn tả số đếm, số thứ tự, phân số, số thập phân, mã số,… Ví dụ:
(1) 二十二 (/èrshí’èr/, 20)
(2) 一百二十 (/yī bǎi èrshí/, 120)
(3) 第二 (/dìèr/, (đứng) thứ 2)
二
两
/èr/
/liǎng/
两 + lượng từ + danh từ
Ví dụ:
(4) 两个中国人 /liǎng ge Zhōngguó rén/
Hai người Trung Quốc
(5) 两本汉语书 /liǎng běn Hànyǔ shū/
Hai quyển sách tiếng Trung.
Dùng – và 两 thay thế được cho nhau trong trường hợp thể hiện số hàng trăm, nghìn, vạn, trăm triệu.
Ví dụ:
(6) 二/两百二十 (/èr/liǎng bǎi èrshí/, 220)
(7) 二/两千 (/èr/liǎng qiān/, 2000)
- Chú ý: khi diễn tả số tiền, nếu có 块/kuài/ đứng phía trước thì dùng -. Như vậy hai tệ hai sẽ nói là 两块二 /liǎng kuài èr/.
NP 7.3 Phó từ再
再 + Động được sử dụng để diễn tả sự lặp lại hay tiếp tục tiến hành của một hành động/trạng thái chưa xảy ra, thường được dịch là “… thêm, nữa, lại”.
Ví dụ:
(1) 太晚了, 明天再去吧! /tài wǎn le, míngtiān zài qù ba/
Muộn quá rồi, ngày mai đi nhé.
(2) 我买牛奶, 再买苹果吧。/wǒ mǎi niúnǎi, zài mǎi píngguǒ ba/
Tôi mua sữa, mua thêm táo nữa.
NP 7.4 Phó từ chỉ mức độ 太
Phó từ chỉ mức độ k / tài/ thường làm bổ ngữ cho tính từ và động từ miêu tả trạng thái tâm lý, diễn tả mức độ cao, thường được dịch là “…. quá, lắm”.
*Dạng khẳng định: 太 + Tính + 了
(1) 现在太晚了。
/ Xiànzài tài wǎn le. /
Bây giờ đã quá muộn.
*Dạng phủ định: 不太 + Tính
(2) 阮美做的菜不太好吃。
/ Ruân Měi zuò de cài bù tài hǎochī /
Món ăn Nguyễn Mỹ làm không ngon lắm.
NP 7.5 Phân biệt 几 và 多少
几 + lượng + danh dùng để nói về số lượng ít (hàng chục trở xuống), thường dịch là “mấy…”. Ví dụ:
(1) 你家有几个人?
/ Nǐjiā yǒu jǐ ge rén? /
Nhà bạn có mấy người?
几 + 十 / 百 / 千 / 万 + lượng + danh diễn tả số lượng nhiều.
Ví dụ: 多少 + danh dùng để hỏi về số lượng nhiều (hàng chục trở lên), thường dịch là “bao nhiêu…”. Ví dụ:
几十个学生 / shí ge xuésheng / Mấy chục học sinh,
几百年 / jǐ bǎi nián / Mấy trăm năm.
Ví dụ:
(2) 你们有多少学生?
/ Nǐmen yǒu duōshao xuésheng? /
Các bạn có bao nhiêu học sinh?
Currency | Pinyin | Translation |
---|---|---|
元/块 | /yuán/kuài/ | đồng |
越南盾 | /Yuènán dùn/ | Đồng Việt Nam |
56 | ||
热身篇/课本 | ||
CAMXUBOOKS | ||
伍金 | ||
角/毛 | /jiǎo/máo/ | háo |
分 | /fēn/ | XU |
人民币 | /Rénmínbì/ | Nhân dân tệ |
美元 | /Měiyuán/ | Đồng đô la Mỹ |
零钱 | /língqián/ | tiền lẻ |
整钱 | /zhěng qián/ | tiên chẳn |
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | ||
成果 | /chéngguǒ/ | Thành quả |
正果 | /zhèngguǒ/ | Chính quả |
苹果多少钱一斤? | Bài 7 | |
结果 | /jiéguǒ/ | Kết quả |
后果 | /hòuguǒ/ | Hậu quả |
功果 | /gōngguǒ/ | Công quả |
因果 | /yīnguǒ/ | Nhân quả |
草果 | /cǎoguǒ/ | Thảo quả |
效果 | /xiàoguǒ/ | Hiệu quả |
果 | /guǒ/ | Quả |
B: 今天下大雨。
A: 明天呢? 明天的天气怎么样?
B: 明天天气很好, 是晴天。A: Jintiān de tiānqì zěnme yàng?
A:
B:
Jintiān xià dàyǔ.
B:
Thời tiết hôm nay như thế nào?
Hôm nay mưa to.
A: Míngtiān ne? Míngtiān de tiānqì zěnme yàng?
A:
Ngày mai thì sao? Thời tiết ngày mai như thế nào?
B: Míngtiān tiānqì hěn hảo, shì qíngtiān.
B: Thời tiết ngày mai rất đẹp, là ngày nắng.
A: 河内夏天的天气怎么样?
B: 河内的夏天太热了, 天天都是四十度。
A: 秋天呢? 听说秋天是最好的季节?
B: 对, 河内的秋天不冷不热, 很舒服。 春天也很舒服。
A: 你最喜欢什么季节?
B: 我最喜欢冬天。A: Hénèi xiàtiān de tiānqì zěnme yàng?
B: Hénèi de xiàtiān tài rè le, tiāntiān dōu shì sìshí dù.
A: Qiūtiān ne? Tīngshuō qiūtiān shì zuì hǎo de jié?
B: Duì, Hénèi de qiūtiān bù lěng bù rè, hěn shūfu.
Chūntiān yě hěn shūfu.
A: Ní zuì xīhuan shénme jìjié?
B: Wǒ zuì xīhuan dōngtiān.
今天的天气怎么样?
A: Thời tiết mùa hè của Hà Nội như thế nào?
Bài 8
B: Mùa hè của Hà Nội nóng lắm, ngày nào cũng đều 40 độ.
A: Mùa thu thì sao? Nghe nói mùa thu là mùa đẹp nhất?
B: Đúng, mùa thu của Hà Nội không lạnh không nóng, rất thoải mái. Mùa xuân cũng rất dễ chịu.
A: Bạn thích nhất mùa nào?
B: Tớ thích mùa đông nhất.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 天气 | tiānqì | dt. | thời tiết | thiên khí |
2 | 怎么样 | zěnme yàng | đại. | như thế nào | chẩm ma dạng |
3 | 下 | xià | dt. | xuống, rơi xuống | hạ |
4 | 雨 | yǔ | dt. | mưa | VŨ |
5 | 晴天 | qíngtiān | dt. | ngày tạnh ráo | tình thiên |
6 | 河内 | Hénèi | dt. | Hà Nội | Hà Nội |
7 | 夏天 | xiàtiān | dt. | mùa hè | hạ thiên |
8 | 热 | rè | tt. | nóng | nhiệt |
9 | 度 | dù | dt. | độ | độ |
10 | 秋天 | qiūtiān | dt. | mùa thu | thu thiên |
11 | 听说 | tīngshuō | dt. | nghe nói | thính thuyết |
12 | 最 | zuì | phó. | nhất | tối |
13 | 季节 | jìjié | dt. | mùa | quí tiết |
14 | 对 | duì | tt. | đúng | đối |
15 | 冷 | lěng | tt. | lạnh | lãnh |
16 | 舒服 | shūfu | tt. | thoải mái, dễ chịu | thứ phục |
17 | 春天 | chūntiān | dt. | mùa xuân | xuân thiên |
18 | 喜欢 | xǐhuān | dt. | thích, yêu thích | hỷ hoan |
19 | 冬天 | dōngtiān | dt. | mùa đông | đông thiên |
Đại từ nghi vấn 怎么样
Đại từ nghi vấn 怎么样
/zenmeyàng/ thường đứng cuối câu, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến, thường được dịch là “thế nào, như thế nào, ra sao”.
Ví dụ:
(1) 今天的天气怎么样?
/ jīntiān de tiānji zenmeyàng /
Thời tiết hôm nay thế nào?
(2) 你的汉语怎么样?
/ nǐ de Hànyǔ zěnmeyàng /
Tiếng Trung của bạn thế nào?
NP 8.2 Câu có vị ngữ chủ vị
Căn cứ vào từ tính của vị ngữ không giống nhau, câu chủ vị có thể chia thành câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ tính từ, câu vị ngữ động từ, câu chủ ngữ vị ngữ. Trong đó, câu có vị ngữ chủ vị là câu có vị ngữ là một cụm từ có kết cấu chủ – vị.
Chủ ngữ của cả câu + Vị ngữ của cả câu (gồm chủ ngữ + vị ngữ)
Ví dụ:
(1) 我工作不太好。
/wo gōngzuò bú tài hǎo/
Công việc của tôi không tốt lắm.
(2) 明天天气很好。
/míngtiān tiānqì hěn hǎo/
Thời tiết ngày mai rất tốt.
Ví dụ:
NP 8.3
Phó từ chỉ mức độ 最
+ Tính/Động từ tâm lý biểu thị hoạt động tâm lý, diễn tả vị trí hàng đầu, vị trí thứ nhất về khía cạnh nào đó so với các sự vật cùng loại, thường được dịch là “nhất”.
(1) 听说秋天是最好的季节?
/ tīngshuō qiūtiān shì zuì hǎo de jìjié/
Nghe nói mùa thu là mùa đẹp nhất?
(2) 我最喜欢吃苹果。
/wǒ zuì xǐhuān chī píngguǒ/
Tôi thích nhất ăn táo.
NP 8.4
Cấu trúc 不A不B
Cấu trúc 不A不B biểu thị ý vừa đủ, trong đó A và B là hai tính từ trái nghĩa với nhau, thường được dịch là “không A cũng không B”.
Ví dụ:
(1) 不大不小
/bú dà bù xiǎo/
Không to không nhỏ
(2) 不早不晚
/bù zǎo bù wǎn/
Không sớm không muộn
Chinese | Pinyin | Vietnamese |
---|---|---|
阴天 | /yīntiān/ | Ngày âm u |
多云 | /duōyún/ | Nhiều mây |
打雷 | /dǎléi/ | Sấm |
雷阵雨 | /léizhènyǔ/ | Mưa dông |
刮风 | /guāfēng/ | Nổi gió |
下雪 | /xiàxuě/ | Tuyết rơi |
台风 | /táifēng/ | Bão |
雾 | /wù/ | Sương mù |
64 | ||
热身篇/课本 | ||
CAMXUBOOKS | ||
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | ||
服饰 | /fúshì/ | Phục sức |
克服 | /kèfú/ | Khắc phục |
今天的天气怎么样? | ||
Bài 8 | ||
服务 | /fúwù/ | Phục vụ |
服役 | /fúyì/ | Phục dịch |
征服 | /zhēngfú/ | Chinh phục |
说服 | /shuōfú/ | Thuyết phục |
拜服 | /bàifú/ | Bái phục |
服装 | /fúzhuāng/ | Phục trang |
服 | /fú/ | Phục |
bai 9
XA CHÉM GIÓ SONG NGỮ
A: Bác ơi cho tôi 请问, tôi muốn đến này khám bệnh thì đi như thế nào?
B: ở phía trước kia, từ đây anh đi 一直, cứ 往 về phía đi là tới.
A: Xa không bác?
B: Không, rất 近, không chút nào, ở ngay 旁边 của 银行 Vietcombank ấy.
A: Phương ơi, nhà cậu cách công ty 多远?
B: Nhà tớ công ty hai 公里 thôi.
A: Đi như thế nào?
B: 以后 ra khỏi cổng thì phải, đến ngân hàng thì rẽ trái là tới rồi. Lần 1 rẽ 右, lần 2 rẽ 左, dễ nhớ không?
A: Dễ nhớ. Đi mất 多久?
B: Mất 10分钟 thôi.
NÓI NHƯ NGƯỜI BẢN XỨ
A: 请问, 去医院怎么走?
B: 就在前面, 一直往前走。
A: 远吗?
B: 不远, 在银行的旁边。
(1) 就
(2) 往
(3) 在银行的旁
A: 小芳, 你家离公司多远?
B: 我家离公司两公里。
A: 怎么走?
B: 出门以后往右拐, 到银行往左拐就到了。
A: 要走多久?
B: 要十分钟。
(5) 离
(6) 多远
(7) 以后
A: Qingwèn, qù yīyuàn zěnme zǒu?
B: Jiù zài qiánmiàn, yìzhí wǎng qián zǒu.
A: Yuǎn ma?
B: Bù yuǎn, zài yínháng de pángbiān.
A: Xin hỏi, đến bệnh viện đi như thế nào?
B: Ở ngay trước mặt, cứ hướng thẳng phía trước là tới.
A: Xa không?
B: Không xa, ở bên cạnh ngân hàng.
A: Xiǎo Fāng, nǐ jiā lí gōngsī duōyuǎn?
B: Wǒ jiā lí gōngsī liǎng gōnglǐ.
A: Zěnme zǒu?
B: Chūmén yǐhòu wǎng yòu guǎi, dào yínháng wǎng zuǒ guǎi jiù dào le.
A: Yào zǒu duōjiǔ?
B: Yào shí fēnzhōng.
A: Tiểu Phương, nhà cậu cách công ty bao xa?
B: Nhà tớ cách công ty 2 km.
A: Đi như thế nào?
B: Sau khi ra khỏi cổng thì rẽ phải, đến ngân hàng rẽ trái là tới.
A: Đi mất bao lâu?
B: Mất 10 phút.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 请 | qǐng | dt. | xin, mới | thỉnh |
2 | 问 | wèn | dt. | hỏi | vấn |
3 | 医院 | yīyuàn | dt. | bệnh viện | y viện |
4 | 就 | jiù | phó. | thì, là, rồi | tựu |
5 | 前面 | qiánmiàn | dt. | trước mặt | tiên diện |
6 | 一直 | yìzhí | phó. | một mạch, thắng | nhất trực |
7 | 往 | wǎng | giới. | hướng | vãng |
8 | 远 | yuǎn | tt. | xa | viễn |
9 | 近 | jìn | tt. | gần | cận |
10 | 银行 | yínháng | dt. | ngân hàng | ngân hàng |
11 | 旁边 | pángbiān | dt. | bên cạnh | bảng biên |
12 | 离 | lí | dgt. | cách | ly |
13 | 多远 | duōyuǎn | bao xa | đa viễn | đa viễn |
14 | 公里 | gōnglǐ | lượng. | km, cây số | công lý |
15 | 以后 | yǐhòu | dt. | sau, sau này | dĩ hậu |
16 | 右 | yòu | dt. | bên phải | hữu |
17 | 拐 | guǎi | giới. | rẽ | quải |
18 | 左 | zuǒ | dt. | bên trái | tả |
19 | 多久 | duōjiǔ | bao lâu | đa cứu | đa cứu |
20 | 分钟 | fēnzhōng | dt. | phút đồng hồ | phân chung |
NP 9.1 Phó từ 就
Phó từ jiù, được dùng để kết nối với nội dung trước đó và đưa ra kết luận hoặc giải pháp, thường được dịch là “thì, chính…”.
Ví dụ:
(1) 就在前面, 一直往前走。
jiù zài qiánmian, yizhí wăng qián zǒu
Ở ngay đằng trước, cử đi thẳng.
(2) 你想吃什么就吃什么。
nǐ xiǎng chī shénme jiù chī shénme
Bạn muốn ăn gì thì ăn.
Cấu trúc + Động biểu thị sự việc, trạng thái không lâu nữa sẽ xảy ra, dịch là “liền, ngay”: Ví dụ:
(3) 到银行往左拐就到了。
dào yínháng wăng zuǒ guǎi jiù dào le
Đến ngân hàng thì rẽ trái là đến.
(4) 爸爸走, 她就回家。
bàba zǒu, tā jiù huí jiā
Bồ đi, cô ấy liền quay về nhà.
NP 9.2 Giới từ往
Giới từ wăng kết hợp với từ chỉ địa điểm hoặc danh từ chỉ phương vị tạo thành kết cấu giới từ, biểu thị phương hướng của động tác.
Ví dụ:
(1) 从这个银行往前走, 就是我们的学校 (xuéxiào, trường học)
cóng zhè ge yínháng wăng qián zǒu, jiùshì wǒmen de xuéxiào
Từ chỗ ngân hàng này đi thẳng, chính là trường của chúng tôi.
(2) 你看, 往右走是医院, 往左走是银行。
nǐ kàn, wăng yòu zǒu shì yīyuàn, wăng zuǒ zǒu shì yínháng
Câu xem, rẽ phải là bệnh viện, rẽ trái là ngân hàng.
(3) 往房间 (fángjiān, phòng) 里看那是什么。
wăng fángjiān lǐ kàn nà shì shénme
Nhìn vào trong phòng xem đó là cái gì.
NP 9.3 Cách miêu tả địa điểm, vị trí
Danh từ phương vị + 边/面 đặt sau danh từ để biểu thị phương hướng, trong đó 边 (bian) thường dịch là “bên, phía”, 面 (miàn) thường dịch là “mặt”.
Ví dụ:
前面 (qiánmiàn mặt trước), 后面 (hòumiàn mặt sau)
左边 (zuobian bên trái), 右边 (youbian bên phải)
里边 (libian bên trong), 外边 (waibian bên ngoài)
Cách 1: Danh + 在 + Địa điểm/ Phương vị (cái gì ở đâu)
Ví dụ:
(1) 医院在银行的旁边。
yīyuàn zài yínháng de pángbiān
Bệnh viện ở bên cạnh ngân hàng.
(2) 手机在书包的里边。
shǒujī zài shūbāo de libian
Điện thoại ở trong cặp sách.
Cách 2: Địa điểm/ Phương vị + 是 + Danh (ở đâu LÀ cái gì)
Ví dụ:
(3) 银行的左边是医院。 /yínháng de zuǒbiān shì yīyuàn/
Bên trái ngân hàng là bệnh viện.
(4) 书包的里边是手机。 /shūbāo de lǐbiān shì shǒujī/
Bên trong cặp sách là điện thoại.
Động từ 离 được dùng để chỉ khoảng cách giữa hai địa điểm, giữa các mốc thời gian hay mục đích.
NP 9.4 Động từ 离
A + 高 + B + Khoảng cách (dùng để miêu tả khoảng cách giữa hai địa điểm)
Ví dụ:
(1) 你家离公司多远? /nǐ jiā lí gōngsī duō yuǎn/
Nhà cậu cách công ty bao xa?
(2) 北京离河内2325公里。 /Běijīng lí Hénèi liǎng qiān sân bãi èrshíwǔ gōnglǐ/
Bắc Kinh cách Hà Nội 2325 km.
NP 9.5 Đại từ nghi vấn
Đại từ nghi vấn đặt trước tính từ tạo thành câu hỏi về tuổi tác, khoảng cách, mức độ.
Theo đó: 多 + Tính? = …bao nhiêu?
Ví dụ:
(1) 她多大了? /tā duōdà le/
Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
(2) 你知道河内的冬天多冷吗? /nǐ zhīdào Hénèi de dōngtiān duō lěng ma/
Bạn có biết mùa đông ở Hà Nội lạnh như thế nào không?
(3) 你学汉语多久了? /nǐ xué Hànyǔ duōjiǔ le/
Bạn học Tiếng Trung bao lâu rồi?
NP 9.6 Cụm từ… 以后
Cấu trúc thời gian + 以后 diễn tả sau thời điểm nào đó.
Ví dụ:
(1) 早上八点以后我才(/cái/, mới)到公司。 /zǎoshang bā diǎn yǐhòu wǒ cái dào gōngsī/
Sau 8 giờ sáng tôi mới đến công ty.
(2) 三个月以后我就学汉语。 /sān ge yuè yǐhòu wǒ jiù xué Hànyǔ/
Sau 03 tháng nữa tôi sẽ học tiếng Trung.
Cấu trúc động từ + 以后 diễn tả thời điểm sau hành động nào đó.
Ví dụ:
(3) 吃饭以后,我看电视。 /chīfàn yǐhòu, wǒ kàn diànshì/
Sau khi ăn cơm, tôi xem tivi.
(4) 下班以后,我去汉语中心学汉语。 /xiàbān yǐhòu, wǒ qù Hànyǔ zhōngxīn xué Hànyǔ/
Sau khi tan làm, tôi đến Trung tâm Tiếng Trung học tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
公园 | /gōngyuan/ | Công viên |
超市 | /chaoshi/ | Siêu thị |
咖啡馆 | /cafei guān/ | Quán cà phê |
公开 | /gongkai/ | Công khai |
公主 | /gongzhi/ | Công chúa |
电影院 | /dianyingyuan/ | Rạp chiếu phim |
公布 | /gongbu/ | Công bố |
公共 | /gonggong/ | Công cộng |
公园 | /gongyuán/ | Công viên |
公安 | /gong’an/ | Công an |
公民 | /gongmin/ | Công dân |
公 | /gong/ | Công |
公平 | /gongping/ | Công bằng |
A: 喂,是美玲吗?
A: Wèi, shì Měilíng ma?
A: Alo, Mỹ Linh phải không?
B: 是我。
B: Shì wǒ.
B: Chính là mình đây.
A: 你在做什么呢?
A: Nǐ zài zuò shénme ne?
A: Bạn đang làm gì đấy?
B: 我在看电视。
B: Wǒ zài kàn diànshì.
B: Mình đang xem tivi.
A: 美玲,明天晚上你有空儿吗?
A: Měilíng, míngtiān wǎnshang nǐ yǒu kòngr ma?
A: Mỹ Linh, tối ngày mai bạn có thời gian rảnh không?
B: 我有事了。
B: Wǒ yǒu shì le.
B: Mình có việc rồi.
A: 那周末呢?
A: Nà zhōumò ne?
A: Thế cuối tuần thì sao?
B: 周末我有空儿,有事吗?
B: Zhōumò wǒ yǒu kòngr, yǒu shì ma?
B: Cuối tuần tớ có thời gian rảnh, có việc gì không?
A: 我们一起去看电影吧,我有两张票。
A: Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba, wǒ yǒu liǎng zhāng piào.
A: Chúng mình cùng đi xem phim đi, tớ có hai vé.
B: 是新电影吗?
B: Shì xīn diànyǐng ma?
B: Là phim mới à?
A: 对,是现在最好看的中国电影。
A: Duì, shì xiànzài zuì hǎokàn de Zhōngguó diànyǐng.
A: Đúng, là phim Trung Quốc hay nhất hiện nay.
B: 太好了,我很喜欢看中国电影。我们几点去?
B: Tài hǎo le, wǒ hěn xǐhuān kàn Zhōngguó diànyǐng. Wǒmen jǐ diǎn qù?
B: Tốt quá, mình rất thích xem phim Trung Quốc. Mấy giờ chúng mình đi?
A: 晚上八点半去吧!
A: Wǎnshang bā diǎn bàn qù ba!
A: Tám rưỡi tối đi nhé.
B: 好。那我们先一起去吃饭,然后去电影院,怎么样?
B: Hǎo. Nà wǒmen xiān yīqǐ qù chī fàn, ránhòu qù diànyǐngyuàn, zěnmeyàng?
B: Được. Vậy chúng mình cùng đi ăn tối trước, sau đó đến rạp chiếu phim, thấy sao?
A: 行。我们怎么去?
A: Xíng. Wǒmen zěnme qù?
A: Được. Chúng mình đi như thế nào?
B: 我们家都离电影院很远,我不想骑自行车。坐公交车吧。
B: Wǒmen jiā dōu lí diànyǐngyuàn hěn yuǎn, wǒ bù xiǎng qí zìxíngchē. Zuò gōngjiāo chē ba.
B: Nhà chúng ta đều cách xa rạp chiếu phim, tớ không muốn đạp xe. Ngồi xe buýt nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 喂 | wèi | thán | alo | uy |
2 | 在 | zài | phó. | đang | tại |
3 | 电视 | diànshì | dt. | tivi | điện thị |
4 | 空儿 | kòngr | dt. | thời gian rảnh | không nhị |
5 | 周末 | zhōumò | dt. | cuối tuần | chu mat |
6 | 一起 | yīqǐ | phó. | cùng nhau | nhất khởi |
7 | 张 | zhāng | lương. | tấm, tờ (dùng cho vật có mặt phẳng) | trường |
8 | 票 | piào | dt. | vé, phiếu | phiếu |
9 | 新 | xīn | tt. | mới | tân |
10 | 好看 | hǎokàn | tt. | đẹp, ưa nhìn | hảo khán |
11 | 先…..然后….. | xiān… ránhòu | liên | trước tiên.. sau đó… | tiên… nhiên hậu… |
12 | 电影院 | diànyǐngyuàn | dt. | rạp chiếu phim | điện ảnh viện |
13 | 想 | xiǎng | dt. | muốn | tưởng |
14 | 骑 | qí | dt. | đi (xe đạp) | kỳ |
15 | 自行车 | zìxíngchē | dt. | xe đạp | tự hành xạ |
16 | 坐 | zuò | dt. | ngồi | tọa |
17 | 公交车 | gōngjiāochē | dt. | xe buýt | công giao xa |
NP 10.1 Phó từ † diễn tả hành động đang diễn ra
1. Dạng khẳng định
- Cấu trúc: [Âm Hán Việt] + Động từ + 在 + Đối tượng / Hoạt động
- Ví dụ:
- 我在睡觉。
Wǒ zài shuìjiào.
Tôi đang ngủ. - 小陈在学习汉语。
Xiǎo Chén zài xuéxí Hànyǔ.
Tiểu Trần đang học tiếng Trung.
- 我在睡觉。
2. Dạng phủ định
- Cấu trúc: [Âm Hán Việt] + Động từ + 没有 / 没 + 在 + Đối tượng / Hoạt động
- Ví dụ:
- 我们没在工作。
Wǒmen méi zài gōngzuò.
Chúng tôi đang không làm việc. - 我没在看书。
Wǒ méi zài kàn shū.
Tôi đang không đọc sách.
- 我们没在工作。
3. Dạng nghi vấn
- Cấu trúc: [Âm Hán Việt] + Động từ + 吗 / ? (hoặc Đối tượng / Hoạt động)
- Ví dụ:
- 你在看什么呢?
Nǐ zài kàn shénme ne?
Bạn đang xem gì thế? - 老师在说汉语吗?
Lǎoshī zài shuō Hànyǔ ma?
Giáo viên có đang nói tiếng Trung không?
- 你在看什么呢?
Ngoài phó từ 在 (zài), trong câu diễn tả hành động đang diễn ra, còn có thể sử dụng các phó từ khác như:
- 正 (zhèng)
Ví dụ: 我正在看书。
Wǒ zhèngzài kàn shū.
Tôi đang đọc sách. - 着 (zhe)
Ví dụ: 他正在写信。
Tā zhèngzài xiě xìn.
Anh ấy đang viết thư.
Các phó từ này thường dùng để nhấn mạnh rằng hành động đang được thực hiện tại thời điểm nói.
NP 10.2 Trình tự thực hiện của hai hành động
1. Khi có cùng chủ ngữ:
- Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 先 + Động từ 1, 然后 + Động từ 2
- Ví dụ:
- 我们先洗澡,然后睡觉。
Wǒmen xiān xǐzǎo, ránhòu shuìjiào.
Chúng tôi đi tắm, sau đó đi ngủ. - 咱们先去看电影,然后回家,好吗?
Zánmen xiān qù kàn diànyǐng, ránhòu huí jiā, hǎo ma?
Chúng ta đi xem phim trước, sau đó về nhà được không?
- 我们先洗澡,然后睡觉。
2. Khi có hai chủ ngữ khác nhau:
- Cấu trúc: Chủ 1 + 先 + Động từ 1, 然后 + Chủ 2 + Động từ 2
- Ví dụ:
- 你先吃,然后我再吃。
Nǐ xiān chī, ránhòu wǒ zài chī.
Cậu ăn trước, sau đó tôi mới ăn. - 你先看,然后我再看。
Nǐ xiān kàn, ránhòu wǒ zài kàn.
Cậu xem trước, sau đó tôi mới xem.
- 你先吃,然后我再吃。
NP 10.3 Động từ năng nguyện (xiǎng)
- Đặc điểm: Diễn tả mong muốn chủ quan, dự định, với ngữ khí nhẹ nhàng.
- Cấu trúc: Đối tượng + 想 + Động từ
- Ví dụ:
- 我想请你吃饭。
Wǒ xiǎng qǐng nǐ chīfàn.
Tôi muốn mời cậu ăn cơm. - 我不想在家看电视。
Wǒ bù xiǎng zài jiā kàn diànshì.
Tôi không muốn ở nhà xem tivi.
- 我想请你吃饭。
NP 10.4 Động từ đi cùng phương tiện giao thông
- Cấu trúc: 动词 + Phương tiện giao thông
- Ví dụ:
- 我骑自行车上班。
Wǒ qí zìxíngchē shàngbān.
Mình đạp xe đi làm.
- 我骑自行车上班。
- Ghi chú:
- 骑 (qí): cưỡi (ngựa), thường dùng với các phương tiện như xe đạp (自行车 zìxíngchē) và xe máy (摩托车 mótuōchē).
MỞ RỘNG VỐN TỪ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
听音乐会 | tīng yīnyuèhuì | Đi nghe hòa nhạc |
看画展 | kàn huàzhǎn | Xem triển lãm tranh |
跳舞 | tiàowǔ | Khiêu vũ |
购物 | gòuwù | Mua sắm |
健身 | jiànshēn | Tập thể dục |
踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng |
逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
聊天儿 | liáotiān er | Tán gẫu |
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
自由 | zìyóu | Tự do |
自然 | zìrán | Tự nhiên |
自主 | zìzhǔ | Tự chủ |
自愿 | zìyuàn | Tự nguyện |
自力 | zìlì | Tự lực |
自动 | zìdòng | Tự động |
自发 | zìfā | Tự phát |
自信 | zìxìn | Tự tin |
自满 | zìmǎn | Tự mãn |
自豪 | zìháo | Tự hào |
A: 早上我给你打电话,你没接。去哪儿了?
Zǎoshang wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà, nǐ méi jiē. Qù nǎr le?
Sáng anh gọi điện thoại cho em, em không bắt máy. Em đi đâu đấy?
B: 啊,我和女儿去商店买东西了。商店的东西好看极了!
A, wǒ hé nǚ’ér qù shāngdiàn mǎi dōngxi le. Shāngdiàn de dōngxi hǎokàn jí le!
À, em và con gái đi cửa hàng mua đồ. Đồ ở cửa hàng đẹp cực kỳ!
A: 你们买了什么?
Nǐmen mǎi le shénme?
Hai mẹ con đã mua những gì?
B: 我买了很多衣服。
Wǒ mǎi le hěn duō yīfú.
Em đã mua rất nhiều quần áo.
A: 女儿买了什么?
Nǚ’ér mǎi le shénme?
Thế con gái đã mua gì?
B: 她没买什么。这些都是我的。
Tā méi mǎi shénme. Zhèxiē dōu shì wǒ de.
Con chẳng mua gì. Những thứ này đều là đồ của em.
A: 爸爸呢?他的身体怎么样了?
Bàba ne? Tā de shēntǐ zěnme yàng le?
Bố đâu? Sức khỏe của ông thể nào rồi?
B: 好多了。
Hǎo duō le.
Đỡ nhiều rồi.
A: 再给爸爸吃这个药吧,是姐姐从中国买的。
Zài gěi bàba chī zhè ge yào ba, shì jiějie cóng Zhōngguó mǎi de.
Cho bố uống thêm thuốc này đi, thuốc này chị mua tận Trung Quốc đấy.
B: 知道了。昨天的报纸上也说这个很好。
Zhīdào le. Zuótiān de bàozhǐ shàng yě shuō zhè ge hěn hǎo.
Em biết rồi. Báo hôm qua cũng có nói thuốc này rất tốt.
LÀM QUEN TỪ VỰNG
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 打电话 | dǎ diànhuà | động từ | gọi điện thoại | đã điện thoại |
2 | 没 | méi | phó từ | không có | một |
3 | 接 | jiē | động từ | tiếp (điện thoại) | tiếp |
4 | 商店 | shāngdiàn | danh từ | cửa hàng | thương điểm |
5 | 东西 | dōngxi | danh từ | đồ, thứ | động tây |
6 | 多 | duō | tính từ | nhiều | đa |
7 | 衣服 | yīfú | danh từ | quần áo | y phục |
8 | 这些 | zhèxiē | đại từ | những cái này | giá ta |
9 | 极了 | jí le | trạng từ | cực kỳ, rất | cực liệu |
10 | 他 | tā | đại từ | anh ấy | tha |
11 | 身体 | shēntǐ | danh từ | cơ thể, sức khỏe | thân thể |
12 | 药 | yào | danh từ | thuốc | dược |
13 | 姐姐 | jiějie | danh từ | chị gái | thư thư |
14 | 知道 | zhīdào | động từ | biết | tri doo |
15 | 昨天 | zuótiān | danh từ | hôm qua | tạc thiên |
16 | 报纸 | bàozhǐ | danh từ | báo chí | báo chỉ |
NP 11.1 Giới từ
Giới từ là dùng để nói về đối tượng tiếp nhận động tác, hành vi, thường dịch là “cho, đề”.
Ví dụ:
- Cấu trúc: A là B + Động + Tân = A làm gì cho B
你最好给我吃吧。
Nǐ zuìhǎo gěi wǒ chī ba.
Bạn nếu cho tớ ăn nhé. - Câu ví dụ:
昨天我给他打电话了。
Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà le.
Tối qua tôi đã gọi điện thoại cho anh ấy rồi.Lưu ý: Một số trường hợp động từ đặc biệt có thể nói A + Động + 给 + B. Một số động từ đó là: 送 (tặng), 寄 (gửi), 还 (hoàn trả), 订 (đặt),…
Ví dụ:
这本书是我给你买的。
Zhè běn shū shì wǒ gěi nǐ mǎi de.
Tôi mua cuốn sách này cho bạn. - Ví dụ thêm:
爸爸,我没钱了,你们给我把钱寄来了!
Bàba, wǒ méi qián le, nǐmen gěi wǒ bǎ qián jì lái le!
Bố ơi, con không còn tiền, các bạn gửi tiền cho con rồi!
NP 11.2 Trợ từ động thái “了”
Trợ từ động thái “了” biểu thị sự hoàn thành của động tác, chỉ xuất hiện ở sau động từ, có thể ở cuối câu, cũng có thể ở giữa câu.
Ví dụ:
- 我去了商店了。
Wǒ qù le shāngdiàn le.
Tôi đi cửa hàng rồi. - 你买了什么?
Nǐ mǎi le shénme?
Cậu đã mua gì thế?
Khi Động + 了 mang tân ngữ
Khi động từ + 了 mang tân ngữ, thì trước tân ngữ phải có số lượng từ, có thời gian hoặc các từ khác làm định ngữ (tân ngữ phải xác định).
Ví dụ:
- 我买了一本汉语书。
Wǒ mǎi le yī běn Hànyǔ shū.
Tôi đã mua một cuốn sách Tiếng Trung. - 她看了一个晚上电影。
Tā kàn le yī gè wǎnshàng diànyǐng.
Cô ấy đã xem phim cả một đêm.
Khi hành động đã xảy ra nhưng chưa kết thúc
Khi hành động đã xảy ra nhưng chưa kết thúc, sau động từ và cuối câu đều thêm 了.
Ví dụ:
- 我学了一个月汉语了。
Wǒ xué le yī gè yuè Hànyǔ le.
Tôi đã học Tiếng Trung 1 tháng rồi (giờ vẫn đang học). - 姐姐睡了一个上午了。
Jiějie shuì le yī gè shàngwǔ le.
Chị đã ngủ cả buổi sáng rồi. (giờ vẫn đang ngủ).
NP 11.3 Tính từ + 极了
Tính từ + 极了 biểu thị mức độ rất cao của tính từ, thường dịch là “cực kỳ”, “thật”.
Ví dụ:
- 这个书包好极了!
Zhè ge shūbāo hǎo jí le!
Cái cặp sách này tốt thật! - 这个美国电影好看极了!
Zhè ge Měiguó diànyǐng hǎokàn jí le!
Bộ phim Mỹ này hay thật.
NP 11.4 Cụm từ có “的”
Đại từ, động từ, tính từ khi thêm “的” phía sau sẽ hình thành cụm từ danh từ. Cách tạo lập này dùng để thay thế danh từ đã được nhắc tới phía trước, giúp câu nói ngắn gọn hơn. Danh từ được nhắc đến ở phía trước và lược bỏ khi dùng cụm từ với “的” phải là người hoặc sự vật cụ thể, không thể là sự vật trừu tượng.
Danh/Tính/Đại/Động + 的 = Cụm danh từ
- 这本书是英文的。= 这本书是英文书。
Zhè běn shū shì Yīngwén de.
Quyển sách này là sách tiếng Anh. - 这个衣服是她的。= 这个衣服是她的衣服。
Zhè ge yīfú shì tā de.
Bộ quần áo này là của cô ấy. - 我做的好吃吗?
Wǒ zuò de hǎochī ma?
Món tôi nấu ngon không?= 我做的菜好吃吗?
Wǒ zuò de cài hǎochī ma?
Món tôi nấu ngon không? - 我喜欢红的。= 我喜欢红色/红色的东西。
Wǒ xǐhuān hóng de.
Tôi thích màu đỏ.= 我喜欢红色/红色的东西。
Wǒ xǐhuān hóngsè/hóngsè de dōngxī.
Tôi thích những thứ màu đỏ.
NP 11.5 Danh từ + “的”
Danh từ + “的” được dùng để hỏi ai hoặc cái gì ở đâu, khi ấy người hỏi mong đợi người được hỏi biết họ đang nói về điều gì và biết người hoặc vật đó ở đâu.
Ví dụ:
- 钱在哪儿呢?
Qián zài nǎr ne?
Tiền ở đâu? - 我的手机呢?
Wǒ de shǒujī ne?
Điện thoại của tôi đâu?
NP 11.7 Cấu trúc “……的”
Cấu trúc “……的” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, phương thức, mục đích của hành động, thể hiện người hỏi hay người nói đang muốn nhấn mạnh vấn đề gì trong giao tiếp. Thành phần cần nhấn mạnh được đặt giữa “……” và “的”. Có thể được lược bỏ trong câu khẳng định và câu hỏi, nhưng không được bỏ trong câu phủ định.
Cấu trúc:
- Chủ + 的 + Thời gian + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
(1) 这本书是昨天买的。
Zhè běn shū shì zuótiān mǎi de
Quyển sách này mua hôm qua. - Chủ + 的 + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
(2) 这件衣服在商店买的。
Zhè jiàn yīfú zài shāngdiàn mǎi de
Bộ quần áo này mua ở cửa hàng. - Chủ + 的 + Phương thức + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
(3) 我们不是坐公交车上班的。
Wǒmen bù shì zuò gōngjiāochē shàngbān de
Chúng tôi không đi xe buýt đi làm. - Chủ + 的 + Mục đích + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
(4) 我去中国学汉语的,不是去玩儿的。
Wǒ qù Zhōngguó xué Hànyǔ de, bù shì qù wánr de
Tôi đi Trung Quốc để học Tiếng Trung, không phải đi chơi. - Chủ + 的 + Đối tượng + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
(5) 是我说的,怎么了?
Shì wǒ shuō de, zěnme le
Là tôi nói đấy, thì làm sao?
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 奧黛 | àodài | dt. | Áo đội | áo đội |
2 | 衬衫 | chènshān | dt. | Áo sơ mi | chấn sam |
3 | 裤子 | kùzi | dt. | Quần | khố tử |
4 | 裙子 | qúnzi | dt. | Váy | tuyền tử |
5 | 牛仔裤 | niúzǎikù | dt. | Quần bò | ngưu tẩy khố |
6 | 毛衣 | máoyī | dt. | Áo len | mao y |
7 | T恤 | T xù | dt. | Áo phông | T xù |
8 | 报答 | bàodá | dt. | Đền đáp | báo đáp |
9 | 日报 | rìbào | dt. | Nhật báo | nhật báo |
10 | 报名 | bàomíng | dt. | Báo danh | báo danh |
11 | 报仇 | bàochóu | dt. | Báo thù | báo thù |
12 | 预报 | yùbào | dt. | Dự báo | dự báo |
13 | 情报 | qíngbào | dt. | Tình báo | tình báo |
14 | 警报 | jǐngbào | dt. | Cảnh báo | cảnh báo |
15 | 报告 | bàogào | dt. | Báo cáo | báo cáo |
16 | 报纸 | bàozhǐ | dt. | Báo chí | báo chỉ |
17 | 通报 | tōngbào | dt. | Thông báo | thông báo |
18 | 外套 | wàitào | dt. | Áo khoác | ngoại bào |
B: 这件红的还可以,就是有点儿小, 大一点儿就好。
A: 也有点儿贵,我想买便宜一点儿的。
B: 这件蓝的呢? 颜色真好,也是昨天新来的。
A: 让我看一下,这件真不错,买它吧!A: Băng wõ kàn và zhé ji jian yifu zěnmeyàng?
B: Zhè jiàn hóng de hái kěyí, jiushi yõudiăn xiăo, đà yidiănr jiù hão.
A: Yê yõudiänr gui, wô xiăng mãi piányi yidianr de.
B: Zhè jiàn lán de ne? Yánsè zhën hǎo, yěshì zuótian xīn lái de.
A: Ràng wŏ kàn yīxià, zhè jiàn zhēn búcuò, mãi tā ba!
B: Bộ đồ này cũng được, chỉ có điều hơi nhỏ, to một chút thì hay.
A: Còn hơi đắt nữa, tôi muốn mua cái rẻ hơn một chút,
B: Cái màu xanh này thì sao? Màu rất đẹp, lại là đồ mới về hôm qua.
A: Để tôi xem một lát, cái này được đấy, mua nó đi。A: 妈妈,我们家的咖啡已经没了。
B: 好,明天我们一起去超市买吧,怎么样?
A: 正好,我正想吃西瓜。我们去超市买咖啡和西瓜吧。茶呢?
B: 昨天我已经买了。
这几件衣服怎么样?A: Mama, wŏmen jiā de kāfēi yǐjīng méi le.
B: Hǎo, míngtiān wǒmen yīqǐ qù chāoshì mǎi ba, zěnmeyàng?
A: Zhènghǎo, wǒ zhèng xiǎng chī xīguā. Wǒmen qù chāoshì mǎi kāfēi hé xīguā ba.
Chá ne?
B: Zuótiān wǒ yǐjīng mǎi le.
A: Mẹ ơi, cà phê của nhà chúng ta đã hết mất rồi。
B: Được, ngày mai chúng ta cùng đi siêu thị, được chứ?
A: Vừa hay, con đang muốn ăn dưa hấu. Chúng ta đi siêu thị mua cà phê và dưa hấu nhé。 Trà thì sao a?
B: Hôm qua mẹ đã mua rồi。
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 帮 | bāng | dt. | giúp, giúp đỡ | bang |
2 | 一下 | yíxià | phó. | một lát, một chút | nhất hạ |
3 | 件 | jiàn | lượng. | cái | kiện |
4 | 红 | hóng | tt. | màu đỏ | hồng |
5 | 还可以 | háikěyǐ | phó. | cũng tạm | hoàn khả dĩ |
6 | 就是 | jiùshì | phó. | chỉ có điều | tựu thị |
7 | 有点儿 | yǒudiǎnr | phó. | có chút | hữu điểm nhi |
8 | 小 | xiǎo | tt. | nhỏ | tiểu |
9 | 蓝 | lán | tt. | màu xanh nước biến | lam |
10 | 颜色 | yánsè | dt. | màu sắc | nhan sắc |
11 | 来 | lái | dt. | đến | lai |
12 | 让 | ràng | dt. | để, bảo | nhượng |
13 | 不错 | búcuò | tt. | không tệ, không tồi | bất thác |
14 | 它 | tā | đại | nó | tha |
15 | 咖啡 | kāfēi | dt. | cà phê | cà phê |
16 | 已经 | yǐjīng | phó. | đã | di kinh |
17 | 超市 | chāoshì | dt. | siêu thị | siêu thị |
18 | 正好 | zhènghǎo | tt.,phó. | đúng lúc, vừa hay | chính hảo |
19 | 西瓜 | xīguā | dt. | dưa hấu | Tây qua |
20 | 茶 | chá | dt. | trà | trà |
Ngữ pháp đã học trong bài cũ
- Đại từ nghi vấn 怎么样 (xem bài 8, NP 8.1): 今天是几月几号?
- Cụm từ có ô (xem bài 11, NP 11.3): 这件红的
- Động từ năng nguyện 18 (xem bài 10, NP 10.4): 我想买便宜一点儿的。
- Trợ từ nghĩ vẫn (xem bài 1, NP 1.3): 这件蓝的呢?
- Câu có 是的 (xem bài 11, NP 11.5)… 也是昨天新来的
Động + – yixia/ dùng để diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn, ý nghĩa tương đương với việc lặp lại động từ. Trong trường hợp này, ta có thể lược bỏ tân ngữ.
NP 12.1 Phó từ 一下
我想问一下一下
Ví dụ:
(1) 我想问一下。 /wô xiàng wên yixia/
Tôi muốn hỏi một chút
(2) 我看一下这本书,好吗? /wô kàn yixia zhè bên shủ, hão ma?/
Tớ xem quyển sách này một chút, được không?
NP 12.2 就是 chỉ có điều là
Phó từ 就是 jushi diễn tả sự hạn chế trong một phạm vi, khía cạnh nhất định, mang nghĩa “chỉ có điều là”. Ví dụ:
(1) 颜色还可以, 就是有点儿大。
(Yánsè hái kēyǐ, jiùshì yǒudiǎnr dà /
Màu sắc cũng ổn, chỉ có điều hơi to.
(2) 韩国 (Hánguó, Hàn Quốc) 菜很好吃, 就是有点儿辣。
(Hánguó cài hěn hǎo chī, jiùshì yǒudiǎnr là /
Món Hàn Quốc rất ngon, chỉ có điều hơi cay.
NP 12.3 一点儿 và 有点儿
韩国菜很好吃, 就是有点儿辣。
Cấu trúc tính + – nhấn mạnh sự thay đổi so với trước. Trong khẩu ngữ có thể bỏ “一点儿”.
Ví dụ:
(1) 请说慢一点儿。
(qǐng shuō màn yīdiǎnr /
Xin nói chậm lại.
(2) 我好一点儿了。
(wǒ hǎo yīdiǎnr le /
Tôi khá hơn rồi.
Cấu trúc 有点儿 + tính/động từ tâm lý thường được dùng để diễn tả cảm xúc tiêu cực hay thái độ không hài lòng của người nói.
Ví dụ:
(1) 天气有点儿冷。
(tiānqì yǒudiǎnr lěng /
Thời tiết hơi lạnh.
(2) 这个月我有点儿忙。
(zhège yuè wǒ yǒudiǎnr máng /
Tháng này tôi hơi bận.
NP 12.4 Phó từ chỉ thời gian 已经
Phó từ chỉ thời gian 已经 yǐjīng diễn tả hành động đã xảy ra hoặc đã hoàn thành.
Cấu trúc: 已经 + Động + 了
Ví dụ:
(1) 我们已经走了。
(Wǒmen yǐjīng zǒu le /
Chúng tôi đã đi rồi.
(2) 妈妈已经去中国了。
(Māmā yǐjīng qù Zhōngguó le /
Mẹ đã đi Trung Quốc rồi.
Hán Tự | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
黒 | /hei/ | Đen |
白 | /bái/ | Trắng |
红 | /hóng/ | Đỏ |
橙 | /chéng/ | Cam |
黄 | /huáng/ | Vàng |
綠 | /lǜ/ | Lục |
蓝 | /lán/ | Lam |
紫 | /zǐ/ | Tím |
100 | ||
热身篇/课本 | ||
CAMXUBOOKS | ||
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | ||
气色 | /qìsè/ | |
特色 | /tèsè/ | Đặc sắc |
这几件衣服怎么样? | ||
Bài 12 | ||
音色 | /yīnsè/ | Âm sắc |
出色 | /chūsè/ | Xuất sắc |
景色 | /jǐngsè/ | Cảnh sắc |
本色 | /běnsè/ | Bản sắc |
好色 | /hǎosè/ | |
色 | /sè/ | |
润色 | /rùnsè/ | Nhuận sắc |
bai 13
A: 你们吃什么?
A: Nǐmen chī shénme?
A: Quý khách ăn gì?
B: 我先看看菜单吧。(看菜单) 一份酸辣鱼。
B: Wǒ xiān kànkan càidān ba. (kàn càidān) Yī fèn suānlàyú.
B: Để tôi xem thực đơn. (nhìn thực đơn) Cho một phần cá chua cay.
A: 还要什么?
A: Hái yào shénme?
A: Quý khách còn muốn gì nữa?
B: 再来两份炒米饭, 一碗面条儿。
B: Zài lái liǎng fèn chǎo mǐfàn, yī wǎn miàntiáor.
B: Cho thêm hai phần cơm rang, một bát mỳ.
A: 喝点儿什么? 果汁还是啤酒?
A: Hē diǎnr shénme? Guǒzhī háishi píjiǔ?
A: Đồ uống thì sao? Nước quả hay bia?
B: 果汁或者啤酒都行。
B: Guǒzhī huòzhě píjiǔ dōu xíng.
B: Nước quả hay bia đều được.
A: 酸辣鱼要等十五分钟。 那我先给你们两瓶啤酒, 然后再上菜吧。
A: Suānlàyú yào děng shíwǔ fēnzhōng. Nà wǒ xiān gěi nǐmen liǎng píng píjiǔ, ránhòu zài shàng cài ba.
A: Cá chua cay phải đợi 15 phút. Vậy tôi sẽ mang hai chai bia lên trước, sau đó đưa đồ ăn lên.
B: 行。
B: Xíng.
B: Được.
A: 服务员, 买单。
A: Fúwùyuán, mǎi dān.
A: Phục vụ, tính tiền.
B: 请稍等。 今天的菜好不好吃?
B: Qǐng shāo děng. Jīntiān de cài hǎo bu hǎochī?
B: Xin chờ chút. Món ăn hôm nay ngon miệng không ạ?
A: 我等菜等了四十分钟, 但是菜真的很好吃! 一共多少钱?
A: Wǒ děng cài děngle sìshí fēnzhōng, dànshì cài zhēn de hěn hǎochī! Yīgòng duōshǎo qián?
A: Tôi đã đợi thức ăn trong 40 phút, nhưng thức ăn thực sự rất ngon! Tổng cộng bao nhiêu tiền?
B: 一百二十二块。
B: Yī bǎi èrshí’èr kuài.
B: Một trăm hai mươi hai đồng.
A: 给你。
A: Gěi nǐ.
A: Gửi chị.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 饭店 | fàndiàn | dt. | nhà hàng | phạn điểm |
2 | 菜单 | càidān | dt. | thực đơn | thái đơn |
3 | 份 | fèn | lượng. | phần, khẩu phần | phân |
4 | 酸 | suān | tt. | chua | toan |
5 | 辣 | là | tt. | cay | lạt |
6 | 鱼 | yú | dt. | cá | ngư |
7 | 碗 | wǎn | dt. | bát | ǒ dàn |
8 | 炒 | chǎo | dt. | xào, rang | sǎo |
9 | 米饭 | mǐfàn | dt. | cơm | mǐfàn |
10 | 面条儿 | miàntiáor | dt. | mỳ sợi | diàn diều ní |
11 | 喝 | hē | dt. | uống | hè |
12 | 果汁 | guǒzhī | dt. | nước trái cây | guǒ chǎ |
13 | 还是 | háishì | liên. | hay là | huàn shì |
14 | 啤酒 | pǐjiǔ | dt. | bia | tǐ tú |
酒 | jiǔ | dt. | rượu | tǐ | |
15 | 或者 | huòzhě | liên. | hoặc là | huò jiǎ |
16 | 上 | shàng | dt. | bưng (món) | thượng |
17 | 服务员 | fúwùyuán | dt. | người phục vụ | fú wù yuán |
18 | 买单 | mǎidān | dt. | tính tiền | mǎi dān |
19 | 稍等 | shāo děng | dt. | đợi một lát | shāo děng |
等 | děng | dt. | chờ, đợi | děng | |
20 | 但是 | dànshì | liên. | nhưng | dǎn shì |
ĐÁNH CHIẾM NGỮ PHÁP
Ngữ pháp đã học trong bài cũ
- Phó từ (xem bài 7, NP 7.3): 再来一份炒青菜。
- 一点儿/有点儿 (xem bài 12, NP 12.3): 喝点儿什么?
- 先…然后….. (xem bài 10, NP 10.2): 先给你们…., 然后再上…
- Câu cầu khiến với ít (xem bài 9, NP 9.1): 请稍等
NP 13.1 Động từ lặp lại
Động từ lập lại dùng để diễn tả những hành động:
(1) Diễn ra trong thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ
(2) Thử làm điều gì đó, mang sắc thái khá nhẹ nhàng, thoải mái, thường xuất hiện trong văn nói.
- Động từ 1 âm tiết
Verb | Repeated | Alternative |
---|---|---|
看 | 看看 | 看一看 |
听 | 听听 | 听一听 |
说 | 说说 | 说一说 |
Ví dụ: (1) 让我再听听。
- Động từ 2 âm tiết
AB ABAB
Verb | Repeated |
---|---|
考虑/kaolu | 考虑考虑 |
学习/xuexi | 学习学习 |
Để tôi nghe thử (2) 帮我看看这件衣服怎么样!
/băng wǒ kàn kàn zhè jiàn yīfu zěnme yàng/
Nhìn giúp tớ xem bộ quần áo này như thế nào
NP 13.2 Cách dùng 还是 và 或者
还是/haishi/ và 或者/huòzhě được dùng để diễn tả sự lựa chọn. Thông thường 还是 được dùng trong câu hỏi, còn 或者 được dùng trong câu trần thuật. Ví dụ:
(1) 你喝茶还是喝咖啡? /nǐ hē chá háishì hē kāfēi/
Cậu uống trà hay cà phê?
(2) 你中午想吃米饭还是吃面条儿? /nǐ zhōngwǔ xiǎng chī mǐfàn háishì chī miàntiáo/
Buổi trưa cậu muốn ăn cơm hay mì?
(3) 周末我在家看书或者看电影。/zhōumò wǒ zài jiā kàn shū huòzhě kàn diànyǐng/
Cuối tuần tôi ở nhà đọc sách hoặc xem phim
(4) 明天或者今天都行。/míngtiān huòzhě jīntiān dōu xíng/
Ngày mai hoặc hôm nay đều được
Đối với những mệnh đề mang ý hỏi và chưa có câu trả lời, ta chỉ được dùng 还是 trong mệnh đề đó.
Ví dụ:
(5) 我不知道这本书是爸爸的还是我的。
wǒ bù zhīdào zhè běn shū shì bàba de háishì wǒ de/
Tôi không biết quyển sách này của bố hay của tôi.
(6) 小陈还没想好周末去看电影还是在家睡觉。
/Xiǎo Chén hái méi xiǎng hǎo zhōumò qù kàn diànyǐng háishì zài jiā shuìjiào/
Tiểu Trần vẫn chưa nghĩ xong cuối tuần xem phim hay ở nhà ngủ.
NP 13.3 Bố ngữ thời lượng
Bố ngữ thời lượng được dùng để diễn tả hành động/trạng thái xảy ra hoặc kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu.
- Diễn tả khoảng thời gian xảy ra hành động
Ví dụ:
Chủ + Động + (7) + Thời gian + Tân
(1) 妈妈做了半个小时饭。
/māmā zuò le bàn gè xiǎoshí fàn/
Mẹ đã nấu cơm nửa tiếng đồng hồ rồi. (đã nấu xong)
(2) 我做了一个晚上作业。
/wǒ zuò le yī gè wǎnshang zuòyè/
Tôi đã làm bài tập cả buổi tối (đã làm xong). - Diễn tả hành động đang tiếp diễn đã diễn ra được bao lâu
Chủ + Động + (3) + Thời gian + Tân + (了)
Ví dụ:
(3) 我看了两个小时书了。
/wǒ kàn le liǎng gè xiǎoshí shū le/
Tôi đã đọc sách hai tiếng đồng hồ rồi. (giờ vẫn đang tiếp tục đọc)
(4) 我学了两个月汉语了。
/wǒ xué le liǎng gè yuè Hànyǔ le/
Tôi đã học tiếng Trung hai tháng rồi (giờ vẫn đang tiếp tục học). - Dạng nghi vấn
Ví dụ:
Chủ + Động + 了 + 多长时间/多久 + Tân?
(5) 你学了多久汉语?
/nǐ xué le duōjiǔ Hànyǔ/
Cậu học tiếng Trung bao lâu rồi?
(6) 你看了多长时间书?
/nǐ kàn le duō cháng shíjiān shū/
Cậu đọc sách bao lâu rồi?
NP 13.4 Động 不 Động, Tính 不 Tính
“Động 不 Đông” và “Tính 不 Tính” là câu hỏi chính phản, ý nghĩa tương đương “Động “?” hoặc “Tính 吗?”.
Động 不 Động = Động + 吗?
Tính 不 Tính = Tính + 吗?
Với động từ/tính từ hai âm tiết dạng AB, chỉ cần lập lại yếu tố đầu, sẽ là A 不 AB. Ví dụ:
(1) 你去不去? /Ni qù bu qủ? Bạn đi hay không?
(2) 中国菜好不好吃? /Zhông guó cài hão bu hào chị/ Đồ ăn Trung Quốc ngon không?
中文 | 拼音 | 越南文 |
---|---|---|
鸡肉 | /jiurou/ | Thịt gà |
110 | 热身万 / 课本 | |
猪肉 | /zhurou/ | Thịt heo |
牛肉 | /niurou/ | Thịt bò |
羊肉 | /yangrou/ | Thịt cừu |
CAMXUBOOKS | ||
HỌC 1 TỪ, HIỂU 10 TỪ | ||
单纯 | /janchún/ | Đơn thuần |
运单 | /jyundān/ | Vận đơn |
再来两份炒米饭 | ||
Bài 13 | ||
单位 | /danwei/ | Đơn vị |
单身 | /danshen/ | Đơn thân |
简单 | /jiandan/ | Giản đơn |
孤单 | /gūdan/ | Cô đơn |
单独 | /dandu/ | Đơn độc |
单 | /dan/ | Đơn |
传单 | /chuandan/ | Truyền đơn |
A: 妹妹,不要看电视了,还有二十分钟就上课了。
A: Mèimei, bùyào kàn diànshì le, hái yǒu èrshí fēnzhōng jiù shàngkè le.
A: Em gái, đừng xem tivi nữa, còn 20 phút nữa là vào học rồi.
B: 哥,你总是这样。你不懂,我看的是中国电影,这对学汉语有帮助。
B: Gē, nǐ zǒngshì zhèyàng. Nǐ bù dǒng, wǒ kàn de shì Zhōngguó diànyǐng, zhè duì xué Hànyǔ yǒu bāngzhù.
B: Anh, lúc nào anh cũng thế. Anh không hiểu đâu, em đang xem phim Trung Quốc mà, xem phim giúp em học tiếng Trung tốt hơn.
A: 别说了,你是喜欢电影里的帅哥美女吧。午饭还没做完呢,来帮我准备吧!
A: Bié shuō le, nǐ shì xǐhuān diànyǐng lǐ de shuàigē měinǚ ba. Wǔfàn hái méi zuò wán ne, lái bāng wǒ zhǔnbèi ba!
A: Đừng nói nữa, em chỉ thích ngắm trai xinh gái đẹp trong phim thôi. Bữa trưa còn chưa nấu xong, ra giúp anh chuẩn bị đi!
B: 不看就不看。哥,你看见我的裤子了没有?
B: Bù kàn jiù bù kàn. Gē, nǐ kànjiàn wǒ de kùzi le méiyǒu?
B: Không xem thì không xem. Anh có thấy quần của em đâu không?
A: 我帮你洗完了。你看,我对你那么好。
A: Wǒ bāng nǐ xǐ wán le. Nǐ kàn, wǒ duì nǐ nàme hǎo.
A: Anh giặt xong giúp em rồi. Em thấy không, anh tốt với em thế mà.
B: 是是是,哥哥,我最爱你!
B: Shì shì shì, gēge, wǒ zuì ài nǐ!
B: Vâng vâng vâng, anh à, em gái yêu anh nhất!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 妹妹 | mèimei | dt. | em gái | muội muội |
2 | 上课 | shàng kè | dt. | đi học | thương khóa |
3 | 哥 | gē | dt. | anh trai | ca |
4 | 别 | bié | phó. | đứng | biệt |
5 | 总是 | zǒngshì | phó | luôn luôn, lúc nào cũng | tổng thị |
6 | 这样 | zhèyàng | đại | như vậy, như thế này | giả dạng |
7 | 懂 | dǒng | dt. | hiểu | đồng |
8 | 帮助 | bāngzhù | dt. | giúp, giúp đỡ | bang trợ |
9 | 帅 | shuài | tt. | đẹp trai | soái |
10 | 美 | měi | tt. | xinh đẹp | mỹ |
11 | 女 | nǚ | dt. | cô gái | nữ |
12 | 午饭 | wǔfàn | dt. | bữa trưa | ngọ phạn |
13 | 完 | wán | dt. | hoàn thành, xong | hoàn |
14 | 准备 | zhǔnbèi | dt. | chuẩn bị | chuẩn bị |
15 | 看见 | kànjiàn | dt. | nhìn thấy | khán kiến |
16 | 裤子 | kùzi | dt. | quần | khó từ |
17 | 洗 | xǐ | dt. | giặt, rửa, gội (đầu) | tẩy, tiến |
18 | 那么 | nàme | phó. | như thế | ná ma |
19 | 愛 | ài | dt. | yêu | ái |
ĐÁNH CHIẾM NGỮ PHÁP | |
---|---|
Ngữ pháp đã học trong bài cũ | |
1. Phó từ 还 (xem bài 9, NP 9.2) | |
2. Cụm từ có 极了 (xem bài 11, NP 11.3) | |
3. Trợ từ kết cấu 的 (xem bài 1, NP 1.2) | |
4. Phó từ chỉ mức độ 很 (xem bài 8, NP 8.3) | |
NP 14.1 | Câu cầu khiến dùng 别 và 不要 |
Ví dụ: | |
(1) 不要玩手机了! | /Bùyào wán shǒujī le!/ Đừng chơi điện thoại nữa! |
(2) 不要做饭了。 | /Bùyào zuò fàn le./ Đừng nấu cơm nữa. |
(3) 别睡觉了。 | /Bié shuìjiào le./ Đừng ngủ nữa. |
NP 14.2 | Phó từ 还 |
Phó từ 还 dùng để chỉ sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái. Dạng phủ định là 还没 (háiméi). | |
Ví dụ: | |
(1) 八点了,妹妹还在睡觉。 | /Bādiǎn le, mèimei hái zài shuìjiào./ 8 giờ rồi, em gái vẫn còn ngủ. |
(2) 你怎么还没吃饭? | /Nǐ zěnme hái méi chī fàn?/ Sao cậu vẫn chưa ăn cơm? |
NP 14.3 | Giới từ 对 |
Giới từ 对 (duì) dùng để chỉ mối quan hệ tương quan giữa người và sự vật, hoặc giữa sự vật và sự vật. | |
Ví dụ: | |
(1) 看电视对学习汉语有帮助。 | /Kàn diànshì duì xuéxí Hànyǔ yǒu bāngzhù./ Xem tivi tốt cho việc học tiếng Trung. |
(2) 老师对学生很好。 | /Lǎoshī duì xuéshēng hěn hǎo./ Giáo viên rất tốt với học sinh. |
NP 14.4 Bổ ngữ kết quả
Bổ ngữ kết quả là loại bổ ngữ do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm. Bổ ngữ đặt ngay sau động từ chính trong câu để nêu lên kết quả mà hành động đã tạo ra.
1. Dạng khẳng định:
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ + Tân ngữ
Ví dụ:
- 我看见你的女朋友了。
/wǒ kànjiàn nǐ de nǚ péngyǒu le/
Tớ nhìn thấy bạn gái của cậu rồi. - 我做完饭了。
/wǒ zuò wán fàn le/
Tôi nấu cơm xong rồi.
2. Dạng phủ định:
Chủ ngữ + 没 + Động từ + Bổ ngữ + Tân ngữ
Ví dụ: 3. 我没看见你的女朋友。
/wǒ méi kànjiàn nǐ de nǚ péngyǒu/
Tớ chưa nhìn thấy bạn gái của cậu.
- 我没做完作业。
/wǒ méi zuò wán zuòyè/
Tôi chưa làm xong bài tập.
3. Dạng nghi vấn:
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ + Tân ngữ + 了吗?
Ví dụ: 5. 你看见陈老师的女朋友了没有?
/nǐ kànjiàn Chén lǎoshī de nǚ péngyǒu le méiyǒu/
Cậu nhìn thấy bạn gái của thầy giáo Trần chưa?
- 你做完作业了吗?
/nǐ zuò wán zuòyè le ma/
Cậu làm xong bài tập chưa?
Một số động/tính từ thường dùng làm Bổ ngữ kết quả:
Động/Tính từ | Nghĩa khi làm Bổ ngữ kết quả | Dạng khẳng định | Dạng phủ định |
---|---|---|---|
完 /wán/ | Xong | 写完 /xiě wán/ | 没写完 /méi xiě wán/ |
好 /hǎo/ | Xong, tốt | 做好 /zuò hǎo/ | 没做好 /méi zuò hǎo/ |
会 /huì/ | Biết cách | 学会 /xuéhuì/ | 没学会 /méi xuéhuì/ |
到 /dào/ | Được, thấy | 买到 /mǎi dào/ | 没买到 /méi mǎi dào/ |
见 /jiàn/ | Thấy | 听见 /tīngjiàn/ | 没听见 /méi tīngjiàn/ |
NP 14.5 Cấu trúc x 2/2 + Tính
Cấu trúc
这么/那么 + Tính từ
(/zhème/ /nàme/)
Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ, thường dịch là “như thế này” hoặc “như thế kia.”
Ví dụ:
- 这件衣服那么好看,你在哪儿买的?
/zhè jiàn yīfú nàme hǎokàn, nǐ zài nǎr mǎi de/
Bộ quần áo này đẹp như vậy, cậu mua ở đâu thế? - 这么冷的天你还吃冰激凌?
/zhème lěng de tiān nǐ hái chī bīngjīlíng/
Trời lạnh như này mà cậu còn ăn kem à?
Từ vựng | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
Hoạt động hằng ngày | |||
Đánh răng | 刷牙 | /shuā yá/ | Đánh răng |
Rửa mặt | 洗脸 | /xǐ liǎn/ | Rửa mặt |
Mặc quần áo | 穿衣服 | /chuān yīfu/ | Mặc quần áo |
Làm bài tập | 做作业 | /zuò zuòyè/ | Làm bài tập |
Chơi game | 玩游戏 | /wán yóuxì/ | Chơi game |
Xem tin tức | 看新闻 | /kàn xīnwén/ | Xem tin tức |
Giặt quần áo | 洗衣服 | /xǐ yīfu/ | Giặt quần áo |
Học 1 từ, hiểu 10 từ | |||
Biệt thự | 别墅 | /biéshù/ | Biệt thự |
Phân biệt | 分别 | /fēnbié/ | Phân biệt |
Biệt ly | 别离 | /biélí/ | Biệt ly |
Biệt hiệu | 别号 | /biéhào/ | Biệt hiệu |
Cá biệt | 告别 | /gàobié/ | Cá biệt |
Biệt phái | 别派 | /biépài/ | Biệt phái |
Biệt tài | 别才 | /biécái/ | Biệt tài |
Đặc biệt | 特别 | /tèbié/ | Đặc biệt |
Cái riêng biệt | 个别 | /gèbié/ | Cái riêng biệt |
Sự khác biệt | 差别 | /chābié/ | Sự khác biệt |
Câu nói | |||
Sáng ăn ngon, trưa ăn no, tối ăn ít | 早吃好,午吃饱,晚吃少 | /zǎo chī hǎo, wǔ chī bǎo, wǎn chī shǎo/ | Sáng ăn ngon, trưa ăn no, tối ăn ít |
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|
Đoạn hội thoại 1 | ||
A: 昨天和你一起去KTV唱歌的人是谁?是不是小兰? | A: Zuótiān hé nǐ yìqǐ qù KTV chàng gē de rén shì shéi? Shìbùshì Xiǎo Lán? | A: Hôm qua người đi hát ở quán karaoke cùng cậu là ai thế? Có phải Tiểu Lan không? |
B: 不是, 是咱们公司新来的职员, 昨天第一次见。你可能还不认识她。 | B: Bù shì, shì zánmen gōngsī xīn lái de zhíyuán, zuótiān dì yī cì jiàn. Nǐ kěnéng hái bù rènshí tā. | B: Không phải, là nhân viên mới đến của công ty chúng ta, hôm qua lần đầu tiên tớ gặp mặt. Cậu có lẽ không biết cô ấy. |
A: 她叫什么名字, 多大了? | A: Tā jiào shénme míngzì, duōdà le? | A: Cô ấy tên là gì, bao nhiêu tuổi? |
B: 她二十二岁, 比我们小五岁。她姓刘, 叫刘云。她很高, 我还没有她高呢。 | B: Tā èrshí’èr suì, bǐ wǒmen xiǎo wǔ suì. Tā xìng Liú, jiào Liú Yún. Tā hěn gāo, wǒ hái méiyǒu tā gāo ne. | B: Cô ấy 22 tuổi, nhỏ hơn chúng mình 5 tuổi. Họ Lưu, tên Lưu Vân. Cô ấy rất cao, tôi còn không cao bằng cô ấy. |
Đoạn hội thoại 2 | ||
A: 老师, 我很喜欢跳舞, 想跟你学习, 可以吗? | A: Lǎoshī, wǒ hěn xǐhuān tiàowǔ, xiǎng gēn nǐ xuéxí, kěyǐ ma? | A: Cô giáo, con rất thích khiêu vũ, muốn theo học cô, có được không ạ? |
B: 你几岁了? | B: Nǐ jǐ suì le? | B: Con mấy tuổi rồi? |
A: 我七岁了, 我希望能做你的学生。 | A: Wǒ qī suì le, wǒ xīwàng néng zuò nǐ de xuéshēng. | A: Con 7 tuổi rồi, con hy vọng có thể làm học sinh của cô. |
B: 没问题, 非常欢迎, 明天晚上我们开始吧! | B: Méi wèntí, fēicháng huānyíng, míngtiān wǎnshàng wǒmen kāishǐ ba! | B: Không vấn đề gì, cô rất hoan nghênh, tối ngày mai chúng ta bắt đầu nhé! |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 唱歌 | chàng gē | danh từ | hát | xướng ca |
2 | 咱们 | zánmen | đại từ | chúng ta | ta môn |
3 | 第一 | dì yī | danh từ | thứ nhất | đệ nhất |
4 | 次 | cì | danh từ | lần | thứ |
5 | 可能 | kěnéng | động từ | có lẽ, có thể | khả năng |
6 | 比 | bǐ | phó từ | hơn (dùng trong cấu trúc so sánh) | tỷ |
7 | 高 | gāo | tính từ | cao | cao |
8 | 跟 | gēn | giới từ | cùng với | cân |
9 | 学习 | xuéxí | động từ | học tập | học tập |
10 | 跳舞 | tiàowǔ | động từ | khiêu vũ | khiêu vũ |
11 | 可以 | kěyǐ | động từ | có thể | khả dĩ |
12 | 希望 | xīwàng | danh từ, động từ | hy vọng | hy vọng |
13 | 能 | néng | động từ | có thể | năng |
14 | 没问题 | méi wèntí | cụm từ | không vấn đề | vô vấn đề |
15 | 非常 | fēicháng | phó từ | vô cùng | phi thường |
16 | 欢迎 | huānyíng | danh từ | hoan nghênh | hoan nghênh |
17 | 开始 | kāishǐ | động từ | bắt đầu | khai thủy |
NP 15.1 Động từ/Cụm động từ làm định ngữ
Khi động từ hay cụm động từ được dùng làm định ngữ, ta phải thêm “的” (de) vào giữa định ngữ và trung tâm ngữ.
Ví dụ:
- 新买的自行车很贵。
/xīn mǎi de zìxíngchē hěn guì/
Chiếc xe đạp mới mua rất đắt. - 我妈妈做的饭是最好吃的。
/wǒ māma zuò de fàn shì zuì hǎochī de/
Cơm mà mẹ tôi nấu là ngon nhất. - 和你一起唱歌的人是谁?
/hé nǐ yīqǐ chàng gē de rén shì shéi/
Người hát cùng cậu là ai?
NP 15.2 Câu hỏi với “是不是”
“是不是” (/shì bù shì/) được dùng trong câu hỏi khi có niềm tin khá chắc chắn và để phản đoán hoặc phỏng đoán về một sự việc hay tình huống nào đó. “是不是” thường dùng trước vị ngữ, nhưng cũng có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu.
Ví dụ:
- 那是不是你女朋友?
/nà shì bù shì nǐ nǚ péngyǒu/
Kia có phải là bạn gái của cậu không? - 她早上八点就上班了, 是不是?
/tā zǎoshang bā diǎn jiù shàngbān le, shì bù shì/
Cô ấy 8 giờ sáng đã đi làm rồi, có phải không?
NP 15.3 Cách diễn tả thứ tự
Số đếm + Danh từ được đặt trước cụm từ chỉ số lượng để nói về thứ tự.
Ví dụ:
- 第一次
/dì yī cì/
Lần đầu tiên - 第三课
/dì sān kè/
Bài thứ 3
NP 15.4 Động từ năng nguyện “可能”
“可能” (/kěnéng/) thường dùng để diễn tả sự phỏng đoán, mang nghĩa là “có lẽ, có thể.”
Ví dụ:
- 今天下雨, 他可能不来。
/jīntiān xià yǔ, tā kěnéng bù lái/
Hôm nay trời mưa, có lẽ anh ấy không đến. - 她是新来的, 你可能不认识。
/tā shì xīn lái de, nǐ kěnéng bù rènshi/
Cô ấy là người mới, có thể cậu không quen.
NP 15.5 Động từ năng nguyện “能”
“能” (/néng/) + Động từ thường dùng để diễn tả khả năng thực hiện việc gì, thường dịch là “có thể.” Trong câu hỏi, “能” có thể được dịch là “có… được không?”
Ví dụ:
- A老师能来吗?
/A lǎoshī néng lái ma?/
Giáo viên A có đến được không? - 今天你能做饭吗?
/jīntiān nǐ néng zuò fàn ma?/
Hôm nay cậu có thể nấu cơm không?
Dưới đây là đoạn văn đã được định dạng lại:
NP 15.6 Câu so sánh
Chữ 比 (/bǐ/) được dùng để diễn tả sự so sánh.
1. Dạng khẳng định:
A + 比 + B + Tính từ
Ví dụ:
- 今天的西瓜比昨天的西瓜便宜。
/jīntiān de xīguā bǐ zuótiān de xīguā piányi/
Dưa hấu hôm nay rẻ hơn dưa hấu hôm qua. - 今天比昨天热。
/jīntiān bǐ zuótiān rè/
Hôm nay nóng hơn hôm qua.
Chú ý: Trong câu so sánh với “比,” không được thêm các phó từ chỉ mức độ như “很” (/hěn/), “非常” (/fēicháng/), v.v. vào trước tính từ.
2. Dạng phủ định:
A + 没有 + B + Tính từ
Ví dụ:
- 西瓜没有苹果贵。
/xīguā méiyǒu píngguǒ guì/
Dưa hấu không đắt bằng táo. - 今天不比昨天热。
/jīntiān bù bǐ zuótiān rè/
Hôm nay không nóng bằng hôm qua.
Chú ý: “没有” (/méiyǒu/) đặt trước thường mang nghĩa so sánh A và B gần giống nhau, không khác biệt nhiều. Khi muốn diễn tả sự chênh lệch với mức độ cụ thể, có công thức:
**A + 比 + B + Tính từ + Từ chỉ mức độ chênh lệch
- Dùng 一点儿 (/yīdiǎnr/) hoặc 些 (/xiē/) để chỉ mức chênh lệch không lớn, dịch là “một chút.”
- Dùng 多 (/duō/) hoặc 得多 (/de duō/) để chỉ mức chênh lệch lớn, dịch là “nhiều.”
Ví dụ:
- 我大哥比我大两岁。
/wǒ dàgē bǐ wǒ dà liǎng suì/
Anh trai cả lớn hơn tôi hai tuổi. - iPhone (苹果 /Píngguǒ/) 手机比 Samsung (三星 /Sānxīng/) 手机贵一点儿。
/Píngguǒ shǒujī bǐ Sānxīng shǒujī guì yīdiǎnr/
Điện thoại iPhone đắt hơn điện thoại Samsung một chút. - 妈妈做的菜比爸爸做的菜好吃得多。
/māmā zuò de cài bǐ bàba zuò de cài hǎochī de duō/
Món mẹ nấu ngon hơn món bố nấu nhiều.
ừ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|
年轻 | niánqīng | tính từ | trẻ trung | niên thanh |
难看 | nánkàn | tính từ | xấu, khó coi | nan khán |
漂亮 | piàoliang | tính từ | xinh đẹp | đẹp |
低 | dī | tính từ | thấp, lùn (dành cho người) | đê |
高 | gāo | tính từ | cao (dành cho vật) | cao |
胖 | pàng | tính từ | béo, mập | phúc |
Học 1 từ, hiểu 10 từ:
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|
失望 | shīwàng | danh từ | thất vọng | thất vọng |
欲望 | yùwàng | danh từ | dục vọng | dục vọng |
希望 | xīwàng | danh từ, động từ | hy vọng | hy vọng |
愿望 | yuànwàng | danh từ | nguyện vọng | nguyện vọng |
绝望 | juéwàng | danh từ | tuyệt vọng | tuyệt vọng |
展望 | zhǎnwàng | động từ | triển vọng | triển vọng |
渴望 | kěwàng | động từ | khao khát | khát vọng |
期望 | qīwàng | động từ | kỳ vọng | kỳ vọng |
望 | wàng | danh từ | hy vọng, mong đợi | vọng |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 搬 | bān | đt | dời, chuyển | ban |
2 | 找 | zhǎo | đt | tìm kiếm | trảo |
3 | 房子 | fángzi | đt | nhà, căn hộ | phòng tử |
4 | 黎 | lèi | tt | mệt mỏi | luy |
5 | 死 | sǐ | đt | chết | tử |
6 | 忙 | máng | tt | bận rộn | mang |
7 | 容易 | róngyì | tt | dễ dàng | dung di |
8 | 为什么 | wèishénme | – | tại sao | vị thập ma |
9 | 得 | – de | trợ | – (dùng trong bổ ngữ trạng thái) | đắc |
10 | 住 | zhù | đt | sống | trú |
11 | 小时 | xiǎoshí | đt | tiếng đồng hồ | tiểu thời |
12 | 因为…所以… | yīnwèi…suǒyǐ… | liên | bởi vì…cho nên… | nhân vi…sở đ… |
13 | 每 | měi | đại | mỗi, hàng | mỗi |
14 | 才 | cái | phó | mới | tài |
15 | 晚 | wǎn | tt | muộn | vãn |
16 | 辛苦 | xīnkǔ | tt | khổ | hành khổ |
17 | 早 | zǎo | tt | sớm | táo |
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
时代 | shídài | danh từ | Thời đại |
当时 | dāngshí | danh từ | Đương thời |
同时 | tóngshí | danh từ | Đồng thời |
时机 | shíjī | danh từ | Thời cơ |
时间 | shíjiān | danh từ | Thời gian |
时刻 | shíkè | danh từ | Thời khắc |
时期 | shíqī | danh từ | Thời kỳ |
临时 | línshí | tính từ | Lâm thời |
及时 | jíshí | tính từ | Kịp thời |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 电脑 | diànnǎo | dt | máy tính | điện não |
2 | 用 | yòng | dt | sử dụng, dùng | dụng |
3 | 以前 | yǐqián | dt | trước khi | trước thiên |
4 | 上网 | shàngwǎng | dt | lên mạng, online | thượng vãng |
5 | 网 | wǎng | dt | mạng, lưới | vãng |
6 | 觉得 | juéde | tt | lo lắng | giác đắc |
7 | 多少 | duōshǎo | dt | đại bao nhiêu | đa thiểu |
8 | 长 | cháng | tt | dài | trường |
9 | 时间 | shíjiān | dt | thời gian | thời gian |
10 | 事情 | shìqíng | dt | sự việc | sự tình |
11 | 感心 | gǎnxīn | dt | yên tâm | cảm tâm |
12 | 忘 | wàng | tt | quên | vong |
13 | 键 | jiàn | dt | chìa khóa | kiện |
14 | 门 | mén | dt | cửa | môn |
15 | 房间 | fángjiān | dt | căn phòng | phòng gian |
16 | 里 | lǐ | dt | trong | lý |
17 | 多少 | duōshǎo | dt | bao nhiêu | đa thiểu |
18 | 哪 | nǎ | tt | nào | nào |
19 | 本 | běn | dt | bản | bản |
20 | 脏 | zàng | tt | bẩn | tàng |
21 | 还 | huán | tt | còn | hoàn |
22 | 生活 | shēnghuó | dt | cuộc sống | sinh hoạt |
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
作用 | zuòyòng | dt | Tác dụng |
使用 | shǐyòng | dt | Sử dụng |
应用 | yìngyòng | dt | Ứng dụng |
利用 | lìyòng | dt | Lợi dụng |
适用 | shìyòng | dt | Vận dụng |
通用 | tōngyòng | dt | Thông dụng |
信用 | xìnyòng | dt | Tín dụng |
实用 | shíyòng | dt | Thực dụng |
Bài 18
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 姑娘 | gūniang | dt | cô gái, nữ sinh | cô nương |
2 | 不过 | bùguò | liên | bất quá | bất quá |
3 | 漂亮 | piàoliang | tt | xinh đẹp | phiếu lượng |
4 | 手 | shǒu | dt | bàn tay | thủ |
5 | 拿 | ná | dt | cầm | nã |
6 | 着 | zhe | trợ từ | (trợ từ) | trước |
7 | 女友 | nǚyǒu | dt | bạn gái | nữ hữu |
8 | 好久不见 | hǎojiǔ bùjiàn | tt | lâu lắm không gặp | hảo cự bất kiến |
9 | 久 | jiǔ | tt | lâu | cửu |
10 | 上下班 | shàngxiàbān | dt | đi làm | thượng hạ ban |
11 | 时刻 | shíkè | dt | thời khắc | thời khắc |
12 | 笔记本 | bǐjìběn | dt | sổ tay | bút ký bản |
13 | 词典 | cídiǎn | dt | từ điển | từ điển |
14 | 房 | fáng | dt | phòng | phòng |
15 | 椅子 | yǐzi | dt | ghế | y tử |
16 | 键 | jiàn | dt | phím | kiện |
17 | 紧张 | jǐnzhāng | tt | căng thẳng | khẩn trương |
18 | 地 | dì | dt | đất | địa |
19 | 句子 | jùzi | dt | câu | câu tử |
Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
拥抱 | yōngbào | đt | Ôm |
吻 | wěn | đt | Hôn |
腿 | tuǐ | dt | Chân |
摆 | bǎi | đt | Bày, đặt, sắp xếp |
跑 | pǎo | đt | Chạy |
站 | zhàn | đt | Đứng |
走 | zǒu | đt | Đi |
关 | guān | đt | Đóng |
Cây từ vựng
Từ gốc | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
手 | shǒu | Tay |
拿手 | náshǒu | Thủ pháp |
手工 | shǒugōng | Thủ công |
必手 | bìshǒu | Hưng thủ |
送手 | sòngshǒu | Tuyến thủ |
助手 | zhùshǒu | Trợ thủ |
手段 | shǒuduàn | Thủ đoạn |
动手 | dòngshǒu | Động thủ |
bài 19
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 旅游 | lǚyóu | dt | du lịch | lữ du |
2 | 年 | nián | dt | năm | niên |
3 | 不同 | bùtóng | dt | không giống nhau | bất đồng |
4 | 国家 | guójiā | dt | đất nước, quốc gia | quốc gia |
5 | 去年 | qùnián | dt | năm ngoái | khứ niên |
6 | 过 | guò | đt | (thể hiện sự trải nghiệm) | quá |
7 | 北京 | Běijīng | dt | Bắc Kinh | bắc kinh |
8 | 下雪 | xiàxuě | đt | tuyết rơi | hạ tuyết |
9 | 特别 | tèbié | phó, tt | đặc biệt | đặc biệt |
10 | 飞机 | fēijī | dt | máy bay | phi cơ |
11 | 火车 | huǒchē | dt | tàu hỏa | hỏa xa |
12 | 宾馆 | bīnguǎn | dt | khách sạn | tân quán |
13 | 酒店 | jiǔdiàn | dt | khách sạn | tửu điếm |
14 | 出租车 | chūzūchē | dt | xe taxi | xuất tái |
15 | 机场 | jīchǎng | dt | sân bay | cơ trường |
bài 20
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 您 | nín | dt | Ngài, ông, bà (dùng với kính trọng) | nhâm |
2 | 孩子 | háizi | dt | Con | hài tử |
3 | 游泳 | yóuyǒng | dt | Bơi | du vịnh |
4 | 水 | shuǐ | dt | Nước | thuỷ |
5 | 感情 | gǎnqíng | dt | Tình cảm | cảm tình |
6 | 变 | biàn | dt | Biến, thay đổi | biến |
7 | 医生 | yīshēng | dt | Bác sĩ | y sĩ |
8 | 妻子 | qīzi | dt | Vợ | thê tử |
9 | 介绍 | jièshào | dt | Giới thiệu | giới thiệu |
10 | 发烧 | fāshāo | dt | Sốt | phát thiêu |
11 | 生活 | shēnghuó | dt | Cuộc sống | sinh hoạt |
12 | 病 | bìng | dt | Bệnh | bệnh |
13 | 开始 | kāishǐ | dt | Bắt đầu | khai thủ |
14 | 头 | tóu | dt | Đầu | đầu |
15 | 爱 | ài | dt | Yêu | ái |
16 | 伤心 | shāngxīn | dt | Đau lòng | thương tâm |
17 | 体温 | tǐwēn | dt | Thân nhiệt | thể nhiệt |
18 | 这么 | zhème | phó từ | Thế này | như thế |
19 | 多少 | duōshǎo | dt | Bao nhiêu | đa thiểu |
20 | 种 | zhǒng | dt | Loại | chủng |
21 | 方面 | fāngmiàn | dt | Phương diện | phương diện |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Âm Hán Việt |
---|---|---|---|---|---|
1 | 高铁 | gāotiě | dt. | tàu cao tốc | cao thiết |
2 | 卖 | mài | dt. | bán | mại |
3 | 快速 | kuàisù | dt. | khoái tốc (tẩu) nhanh | khoái tốc |
4 | 虽然…但是 | suīrán…dànshì | liên. | mặc dù… tuy nhiên… | tuy nhiên…đản thị |
5 | 开 | kāi | dt. | lái, điều khiển | khai |
6 | 价格 | jiàgé | dt. | giá cả | giá cách |
7 | 塘 | táng | lượng. | chuyến | |
8 | 硬座 | yìngzuò | dt. | ghế cứng | ngạnh tọa |
9 | 软座 | ruǎnzuò | dt. | ghế mềm | nhuyễn tọa |
10 | 以内 | yǐnèi | dt. | nội trong vòng | dĩ nội |
11 | 应该 | yīnggāi | dtnn. | nên | ưng cai |
12 | 预订 | yùdìng | dt. | đặt trước | dự định |
13 | 急事 | jíshì | dt. | việc gấp | cấp sự |
14 | 帮忙 | bāngmáng | dt. | giúp đỡ | bang mang |
15 | 查 | chá | dt. | tra cứu | tra |
16 | 巧 | qiǎo | tt. | đúng lúc, vừa vặn | xảo |
17 | 起飞 | qǐfēi | dt. | cất cánh | khởi phi |